Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp- mới nhất

Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp- là văn bản mới nhất áp dụng đăng ký doanh nghiệp với nội dung cụ thể như sau:

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 01/2021/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.

2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.Bổ sung

Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.

Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.

2. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Trên cơ sở thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.

2. Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hàng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.

Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp

1. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.

Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.

2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.Bổ sung

Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Cnh ph;
– Tòa án NDTC, viện Kiểm sát NDTC;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Tng cục Thuế;
– Ủban Chng khoán Nhà nước;
– Cc Kiểm tra văn bn QPPL – Bộ Tư pháp;
– S KH&ĐT các tnh, TP trực thuộc TW;
 Cục Thuế các tnh, TP trực thuộc TW;
 Công báo,
 Website Chính phủ;
– Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đu tư;
– CáCục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
 Lưu: VT, ĐKKD (NV).

BỘ TRƯỞNG


Nguyễn Chí Dũng

DANH MỤC

CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Danh mục

Ký hiệu

I

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

1

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân Phụ lục I-1

2

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên Phụ lục I-2

3

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục I-3

4

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần Phụ lục I-4

5

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh Phụ lục I-5

6

Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục I-6

7

Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần Phụ lục I-7

8

Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài Phụ lục I-8

9

Danh sách thành viên công ty hợp danh Phụ lục I-9

10

Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền Phụ lục I-10

II

Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-1

12

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật Phụ lục II-2

13

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân Phụ lục II-3

14

Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên Phụ lục II-4

15

Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-5

16

Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Phụ lục II-6

17

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-7

18

Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài Phụ lục II-8

19

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-9

20

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-10

21

Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp Phụ lục II-11

22

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-12

23

Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Phụ lục II-13

24

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Phụ lục II-14

25

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Phụ lục II-15

26

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Phụ lục II-16

27

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam Phụ lục II-17

28

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-18

29

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-19

30

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-20

31

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài Phụ lục II-21

32

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp Phụ lục II-22

33

Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp Phụ lục II-23

34

Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-24

35

Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-25

36

Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ lục II-26

37

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ lục II-27

38

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Phụ lục II-28

III

Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

39

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-1

40

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-2

41

Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh Phụ lục III-3

42

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Phụ lục III-4

43

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Phụ lục III-5

44

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-6

IV

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

45

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân Phụ lục IV-1

46

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên Phụ lục IV-2

47

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục IV-3

48

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần Phụ lục IV-4

49

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh Phụ lục IV-5

50

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục IV-6

51

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục IV-7

V

Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

52

Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-1

53

Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục V-2

54

Giấy chứng nhận…/Giấy xác nhận… (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) Phụ lục V-3

55

Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp Phụ lục V-4

56

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-5

57

Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-6

58

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp Phụ lục V-7

59

Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục V-8

60

Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp Phụ lục V-9

61

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Phụ lục V-10

62

Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh Phụ lục V-11

63

Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh Phụ lục V-12

64

Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo Phụ lục V-13

65

Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo Phụ lục V-14

66

Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Phụ lục V-15

67

Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục V-16

68

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-17

69

Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-18

70

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục V-19

71

Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện Phụ lục V-20

72

Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-21

73

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục V-22

74

Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể Phụ lục V-23

75

Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại Phụ lục V-24

76

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục V-25

77

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử Phụ lục V-26

78

Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp Phụ lục V-27

79

Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-28

80

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) Phụ lục V-29

81

Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-30

82

Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-31

83

Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực Phụ lục V-32

VI

Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

84

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-1

85

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) Phụ lục VI-2

86

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-3

87

Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp Phụ lục VI-4

88

Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-5

89

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Phụ lục VI-6

90

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-7

91

Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-8

92

Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-9

93

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-10

94

Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Phụ lục VI-11

95

Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo Phụ lục VI-12

96

Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực Phụ lục VI-13

97

Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh Phụ lục VI-14

VII

Mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân

98

Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp Phụ lục VII-1

99

Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Phụ lục VII-2

VIII

Phụ lục khác

100

Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh Phụ lục VIII-1

101

Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VIII-2

102

Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy Phụ lục VIII-3

Phụ lục I-1

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 ca Bộ trưởng Bộ Kế hoch và Đầu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…, ngày … tháng … năm

GIY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….

Tôi là[1] (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………. Giới tính: ……………………..

Sinh ngày: …./ …./ ….. Dân tộc: ……………………………….. Quốc tịch: …………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………….. Ngày hết hạn (nếu có):………………………..

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………….

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị Xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………………………………………………….

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu): ………………………………………

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh[2]
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3
  1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………………….

Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): ……………………………………

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh du X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng địa chỉ trụ sở chính nm trong khu công nghiệp/khu chế xut/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp
Khu chế xuất
Khu kinh tế
Khu công nghệ cao

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh du X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế ca Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X đ chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. Vốn đầu tư:

Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………..

Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □  Không □

Tài sản góp vốn:

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) Tỷ l

(%)

1 Đồng Việt Nam
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mọi loại ngoại tệ)
3 Vàng
4 Quyền sử dụng đất
5 Quyền sở hữu trí tuệ
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và g trị còn lại ca mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số
  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
6.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………

6.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………….

6.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (ch kê khai nếu địa ch nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………….Fax (nếu có): ………………………………..

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………

6.4 Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp d kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/…
6.5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập mà thuộc đi tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hp nhất”):

Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
6.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …../…..5

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên đ kế toán)

6.7 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………..
6.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □ Không □
6.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6:

Khấu trừ
Trực tiếp trên GTGT
Trực tiếp trên doanh số
Không phải nộp thuế GTGT
  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn7:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
  1. 8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội8:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thc):

□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác; đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lp doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………………….

Ngày cấp: …./ …../ ….. Nơi cấp: ……………………………………………………………………………

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ……………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: …………………………………………………………………………………

Tên chủ hộ kinh doanh: …………………………………………………………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ……………………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………… Ngày hết hạn (nếu ): …………………………..

  1. Thông tin về cơ s bảo trợ xã hội/qu xã hội/quỹ từ thin được chuyển đi (ch kê khai trong trường hp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……. Ngày cấp: … /… / Nơi cấp: …….

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 s): ………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giy chng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cuớc công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy t pháp của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …….. Ngày hết hạn (nếu ): …/…./….

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật9;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi h tên)10

 

Phụ lục I-2

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 ca Bộ trưởng Bộ Kế hoch và Đầu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…, ngày … tháng … năm

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kinh gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….

Đăng ký công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên do tôi
là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Ch
tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………………….

Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): ……………………………………

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh du X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng địa chỉ trụ sở chính nm trong khu công nghiệp/khu chế xut/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp
Khu chế xuất
Khu kinh tế
Khu công nghệ cao

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh du X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh du X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …/…./….

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế ca Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính

(đánh dấu X đ chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

  1. Chủ sở hữu:
  2. a) Đối với ch sở hữu là cá nhân:

– Thông tin về chủ sở hữu:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng ch in hoa): …………………….. Giới tính:……………………………

Sinh ngày: …/…./…. Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: …………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …/…./….. Nơi cấp: ………………………..……. Ngày hết hạn (nếu ): …./…./….

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:  ………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:  ………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………………….. Email (nếu có): …………………………………

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu ch s hữu là nhà đu tư nước ngoài):

Mã số dự án: ……………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./ …./ ….. Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………

  1. b) Đi với chủ s hữu là t chức:

– Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: …………………………………………………………..

Ngày cấp: …../ …../ …… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:  ………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………

Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): ……………………………………

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ch kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án: ……………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./ …./ …. Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………….

– Mô hình tổ chức công ty:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

  1. Nguồn vn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng
  1. Tài sản góp vốn:
STT Tài sn góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều l (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ

(%)

1 Đồng Việt Nam
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mi loại ngoại t)
3 Vàng
4 Quyền sử dụng đất
5 Quyền sở hữu trí tuệ
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số
  1. Người đại diện theo pháp luật6:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………… Giới tính: …………………………..

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …./…../….. Dân tộc: …………………………………. Quốc tịch: ……………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:

Ngày cấp: …/…./….. Nơi cấp: ………………………..……. Ngày hết hạn (nếu ): …./…./….

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:  ………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:  ………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………………….. Email (nếu có): …………………………………

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
10.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………

10.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………….

10.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (ch kê khai nếu địa ch nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xốm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………….Fax (nếu có): ………………………………..

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………

10.4 Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp d kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/…
10.5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập mà thuộc đi tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hp nhất”):

Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
10.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …../…..8

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên đ kế toán)

10.7 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………..
10.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □ Không □
10.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:

Khấu trừ
Trực tiếp trên GTGT
Trực tiếp trên doanh số
Không phải nộp thuế GTGT
  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
  1. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thc):

□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác; đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp /Mã số thuế: ………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):………………………. Ngày cấp…/…/….. Nơi cấp:…………………………………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:…………………………………………………………….

Ngày cấp:……/…… /……. Nơi cấp:………………………………………………………………………..

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:……………………………………………………………………………….

Tên chủ hộ kinh doanh:……………………………………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân    □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                         □ Loại khác (ghi rõ):………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):  ……………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………..Ngày hết hạn (nếu có):…/…./….

  1. Thông tin về sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ  thiện):……………………………………………….. Ngày cấp:…/…/… Nơi cấp:………………………………………………………………………………….

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):……………..

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………….

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của sở bảo trợ xã hội/quỹ hội/quỹ từ thiện):

□ Chứng minh nhân dân            □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                 □ Loại khác (ghi rõ):………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):………………………………..

Ngày cấp:…/…./…..Nơi cấp:…………………. Ngày hết hạn (nếu có):…/…./….

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13

__________________________

12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

13 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT  ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

..….., ngày…..tháng……năm…….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………..

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch hội đồng thành viên2 với nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………………….. Fax (nếu có):…………………………..

Email (nếu có):……………………………………………………Website (nếu có):……………………..

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                       □

Khu chế xuất                             □

Khu kinh tế                                □

Khu công nghệ cao                   □

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ……….. (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:…/…./….

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):……………………………………………………………………………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

  1. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng
  1. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:……………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp:….. /………/……. Cơ quan cấp:…………………………………………………………………

  1. Người đại diện theo pháp luật6:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………. Giới tính:………….

Chức danh:……………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:…… /…./…… Dân tộc:……………………………………. Quốc tịch:………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………………………………………………………………

Ngày cấp:……./……/…..Nơi cấp:…………………………. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………

Quốc gia:………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………………………………….

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………

Quốc gia:………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có):…………………………………………………. Email (nếu có):…………………….

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
9.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:………………………………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………………………………………..

9.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):………………………………….

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:………………………………………………..

Điện thoại:………………………………………………………………………………………..

9.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính);

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có):……………………………………….. Fax (nếu có):……………………

Email (nếu có):…………………………………………………………………………………..

9.4 Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):…./…../……
9.5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô ,Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập □                              Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc □

9.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày…../…..đến ngày…../…..8

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7 Tổng số lao động (dự kiến):…………………………………………………………………….
9.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                                        Không □

9.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9 :

Khấu trừ □

Trực tiếp trên GTGT □

Trực tiếp trên doanh số □

Không phải nộp thuế GTGT □

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:

□ Tự in hóa đơn                        □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử       □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                      □ 03 tháng một lần                             □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoản: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):…………………………. Ngày cấp…./…./….. Nơi cấp:……………………………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:……………………………………………………………

Ngày cấp:….. /…… /……. Nơi cấp:……………………………………………………………………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):………………………………………………

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:………………………………………………………………………………

Tên chủ hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân ( khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:………………………. Ngày hết hạn (nếu có):…./……/……

  1. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện):……………………………………………….. Ngày cấp:…./…/… Nơi cấp:………………………………………………………………………………….

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):…………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:…………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):…………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):…………………………………

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:…………………………… Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)13

__________________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3,4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

8 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

13 – Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT  ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…….., ngày…..tháng……năm…….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………….

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa):………………………………………………………………………

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch
Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:

  1. 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………………. Fax (nếu có): ……………………………….

Email (nếu có):…………………………………………. Website (nếu có):………………………………

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng k địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                       □

Khu chế xuất                             □

Khu kinh tế                                □

Khu công nghệ cao                   □

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: nh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số:… (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:…/…./…..

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):……………………………………………………………………………..

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

  1. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng
  1. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):…………………………………………………….

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%)

 

1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Các cổ phần ưu đãi khác
Tổng số

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT Loại cổ phần được quyền chào bán Số lượng
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số
  1. Cổ đông sáng lập ( khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT), Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). Gửi kèm (nếu c).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức ( khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TTBKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:…………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:…/…./….. Cơ quan cấp:………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật6:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. ..Giới tính:………………………

Chức danh:……………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:………………………………. Dân tộc:……………………… Quốc tịch:…………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………………………………………….

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………………………………………………………………

Ngày cấp:…./…./….Nơi cấp:……………………………. Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………………..

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………

Quốc gia:………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có):……………………………… Email (nếu có):………………………………………..

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:………………………………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………………………………………..

11.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:………………………………………………..

Điện thoại:………………………………………………………………………………………..

11.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có):…………………………………… Fax (nếu có):………………………..

Email (nếu có):……………………………………………………………………………………

11.4 Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):…./……/……..
11.5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc ”Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập □                             Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc □

11.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày…./….đến ngày…../…..8

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.7 Tổng số lao động (dự kiến):……………………………………………………………………
11.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                                                    Không □

11.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:

Khấu trừ □

Trực tiếp trên GTGT  □

Trực tiếp trên doanh số □

Không phải nộp thuế GTGT □

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:

□ Tự in hóa đơn                        □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử       □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                         □ 03 tháng một lần                           □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không cósố doanh nghiệp/mã số thuế):…………………… Ngày cấp…/…./….. Nơi cấp:………………………………………………….

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:……………………………………………………………

Ngày cấp:…/…. /…… Nơi cấp:…………………………………………………………………………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST10 số):………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:………………………………………………………………………………

Tên chủ hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):…………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:……………………….. Ngày hết hạn (nếu có):…../……/……

  1. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện):……………………………………………….Ngày cấp:…/…/….. Nơi cấp:………………………..

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):……………..

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………….

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:……………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):…………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:……………………………….. Ngày hết hạn (nếu có)…./…/…

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Là người cố đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(K và ghi họ tên)13

________________________

1 Trường hợp Tòa Án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3,4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã, hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để dược cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

8 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

13 – Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa Án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……, ngày……tháng….. năm …….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………………

Chúng tôi1 là các thành viên hợp danh

Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/ quỹ từ thiện3
  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………….

  1. 3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh;………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:………………………………………………………………. Fax (nếu có):…………………..

Email (nếu có):……………………………………………. Website (nếu có):…………………………..

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                   □

Khu chế xuất                                         □

Khu kinh tế                                            □

Khu công nghệ cao                               □

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh4: Có □ Không □

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT Tên ngành M ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):……………………………………………………………………………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

  1. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng
  1. Thành viên công ty (kê khai theo Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:…………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:….. /….. /…… Cơ quan cấp:…………………………………………………………………..

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chi tiêu thông tin đăng ký thuế
8.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:…………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………

8.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:………………………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………………………………………….

8.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………..

Điện thoai (nếu có):…………………………………… Fax (nếu có):………………………….

Email (nếu có):…………………………………………………………………………………….

8.4 Ngày bắt đầu hoạt động5 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):…../…../…..
8.5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc“. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập ” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất ”):

Hạch toán độc lập □                                    Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc □

8.6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày……/…. đến ngày…../……6

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

8.7 Tổng số lao động (dự kiến):…………………………………………………………………….
8.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                                       Không □

8.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)7:

Khấu trừ □

Trực tiếp trên GTGT □

Trực tiếp trên doanh số □

Không phải nộp thuế GTGT □

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn8:

□ Tự in hóa đơn                        □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử       □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. Thông tin về việc đóng bảo him xã hội9:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                       □ 03 tháng một lần                      □ 06 tháng một lần

Lưu :

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bi hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):……………………………………………… Ngày cấp …/…/… Nơi cấp:…………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:……………………………………………………………

Ngày cấp:…/…. / .…Nơi cấp:………………………………………………………………………………

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ khai MST 10 số):………………………………………………

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:……………………………………………………………………………..

Tên chủ hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ): .………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân ( khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuê của hộ kinh doanh):

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:………………………………… Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

  1. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện):………… ………Ngày cấp:…/…/………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):…………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:……………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân ( khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):………………………………..

Ngày cấp:../…../….Nơi cấp:………………………… Ngày hết hạn (nếu có):…./…../…..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Các thành viên hợp danh cam kết:

– Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

–  Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật10;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành viên)11

________________________

1 Trường hợp Tòa Án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này

2,3 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

5 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

6 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp

7 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

8 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

10 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ dinh người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

 

Phụ lục I-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

STT Tên thành viên Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân Giới tính Quốc tịch Dân tộc Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Vốn góp Thời hạn góp vốn3 Chữ ký của thành viên4 Ghi chú
Phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có) Tỷ lệ(%) Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

 

……ngày…..tháng…… năm
NGƯỜI ĐẠI ĐIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

_____________________

1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Giá trị bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ghi bằng số, loại ngoại tệ (nếu có).

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số trên được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 – Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

– Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

– Các trường hợp khác ngoài các trường hợp như trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4 – Thành Viên là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.

– Đối với thành viên là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

– Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thành viên có phần vốn góp không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

– Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

5 – Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-7

(Ban hành kèm theo thông số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN

STT Tên cổ đông sáng lập Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân Giới tính Quốc tịch Dân tộc Địa chỉ liên lạc đối với CĐSL là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ chức Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Vốn góp1 Thời hạn góp vốn3 Chữ ký của cổ đông sáng lập4 Ghi chú
Tổng số cổ phần Tỷ lệ (%) Loại cổ phần Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
Số lượng Giá trị Phổ thông ……….
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
                                     

 

……….., ngày …… tháng ……. năm……….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

_______________________________

1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần cửa từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng về giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn. Các trường hợp khác không phải kê khai thời hạn góp vốn.

4C đông sáng lập là cá nhân ký trc tiếp vào phần này.

– Đối với cổ đông sáng lập là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

– Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

5 – Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-8

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

STT Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài Giới tính Quốc tịch Địa chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ chức Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Vốn góp1 Thời hạn góp vốn3 Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 Ghi chú
Tổng số cổ phần Tỷ lệ (%) Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
Số lượng Giá trị Phổ thông ……….
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

 

……….., ngày …… tháng ……. năm……….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

 

1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

– Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.

– Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4– Cổ đông là cá nhân nước ngoài ký trực tiếp vào phần này.

– Đối với cổ đông là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2Q21/TT-BKHĐT.

– Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vốn cổ phần không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

– Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tải thì không cần chữ ký tại phần này.

5– Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục I-9

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

STT Tên thành viên Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân Giới tính Quốc tịch Dân tộc Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Loại, sổ, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Vốn góp Thời hạn góp vốn3 Chữ ký của thành viên4 Ghi chú
Phần vốn góp1 (bằng s; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Loại tài sản, số lượng giá trị tài sản góp vốn2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn (nếu)

______________________________

1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại cửa từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

– Đồng Việt Nam

– Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

– Vàng

– Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

– Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3– Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

– Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

– Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

 

Phụ lục I-10

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN1

STT Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/Cổ đông là tổ chức nước ngoài Tên người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Quốc tịch Dân tộc Địa chỉ liên lạc Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân Vốn được ủy quyền2 Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền3 Ghi chú
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng s; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Thời điểm đại diện phần vốn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

 

……….., ngày …… tháng ……. năm……….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)4

________________________________________

1 Áp dụng cho Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức. Doanh nghiệp lựa chọn kê khai người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền.

2 Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.

3 Người được kê khai thông tin ký vào phần này.

Người đại diện theo ủy quyền không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

4– Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hột đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

 

Phụ lục II-1

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………… ……………, ngày …. tháng …. năm ………

 

THÔNG BÁO

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã s thuế):…..………..Ngày cấp ……/…./………Nơi cấp: ………………………………………

Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trưng hợp doanh nghiệp đăng ký thay đi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp            □

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp    □

Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (ch kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế):………….Ngày cấp .…./.…./……….Nơi cấp: …………………………………..

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có □          Không □

Doanh nghiệp đăng ký thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đi và gi kèm)

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có):………………………………………………………..

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………Fax (nếu có): ………………………………………………

Email (nếu có): ………………………………….Website (nếu có): …………………………………

□  Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa ch trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xut/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp           □

Khu chế xuất                 □

Khu kinh tế                    □

Khu công nghệ cao       □

Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH theo Phụ lục I-6 và Danh sách người đại diện theo pháp luật người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hanh kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT, nếu có.

Trường hợp thay đổi thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp danh theo Phụ lục I-9 (Không kê khai nội dung thông tin v thành viên góp vn của công ty hợp danh).

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP, TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP

  1. Đăng ký thay đi vn điều lệ của công ty:

Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng ch, VNĐ): ………………………………………………..

Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng s, bằng chữ, VNĐ): …………………………………………..

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ): ………………

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

Thời điểm thay đổi vốn: ………………………………………………………………………………..

Hình thức tăng, giảm vốn: ……………………………………………………………………………..

Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn điều lệ:

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng s, VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 Đồng Việt Nam
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, s tiền được góp bằng mi loi ngoại tệ)
3 Vàng
4 Quyền sử dụng đất
5 Quyền sở hữu trí tuệ
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số

Thông tin về cổ phần (ch kê khai đi với công ty c phần):

Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………………………

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng s, VNĐ) Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Các cổ phần ưu đãi khác
Tổng số
  1. Đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp công ty TNHH, công ty hp đanh:

Kê khai phần vn góp, tỷ lệ phần vn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mu tương ứng tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT.

i với thành viên có phn vốn góp không thay đi, trong danh sách thành viên không bt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1

  1. B sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo b sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được b sung là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. 2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký vi cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký Mã ngành Ghi chú
  1. Sửa đi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được sa đổi là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh du X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

Lưu ý:

– Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.

– Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

– Trường hợp chỉ bỏ ngành, nghề kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh mới và chọn một ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh doanh còn lại đã đăng ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai tại mục 2,3 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại mục 2; kê khai ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Vốn đầu đã đăng ký (bằng s; bằng chữ; VNĐ): ……………………………………….

Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng s; bằng ch; VNĐ): ………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng s, loại ngoại tệ): ……………………

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

Thời điểm thay đổi vốn: …………………………………………………………………………………

Hình thức tăng, giảm vốn: ………………………………………………………………………………….

Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn đầu tư:

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng s, VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 Đồng Việt Nam
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
3 Vàng
4 Quyền sử dụng đất
5 Quyền sở hữu trí tuệ
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI

Thông tin về người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/7T-BKHĐT): Gửi kèm.

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm i với cổ đông sáng lập có phần vn góp không thay đổi, trong danh sách c đông sáng lập không bt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

Trường hợp thay đổi cổ đông tà nhà đầu tư nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối vi cổ đông có phn vn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của c đông đó).

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………

2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)1:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………..

3 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………..Fax (nếu có): …………………………..

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………

4 Ngày bắt đầu hoạt động2: …../…../……………….
5 Hình thức hạch toán ánh du X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc ” Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập mà thuộc đi tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nht cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nht):

Hạch toán độc lập         □          Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc     □

6 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ……/……… đến ngày ………./………….3

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

7 Tổng số lao động: ………………………………………………………………..
8 Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?

Có □                 Không □

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

  NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

 

Phụ lục II-2

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………. ……………, ngày …. tháng …. năm ………

 

THÔNG BÁO

Thay đi người đại diện theo pháp luật

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bng chữ in hoa): …………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã s thuế):………….Ngày cấp ……/…../………… Nơi cấp: …………………………..

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật vi các nội dung sau:

Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi1:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………..Giới tính: ……………

Chức danh: …………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ..…/…./……… Dân tộc: …………..Quốc tịch: …………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ): ………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./………Nơi cấp: …………………Ngày hết hạn (nếu có):…./…./………

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn; ……………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………

Quốc gia: …………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………Email (nếu có): …………………………………………..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Ký và ghi họ tên)2

 

Phụ lục II-3

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………. ……………, ngày …. tháng …. năm ………

 

THÔNG BÁO

Thay đi chủ doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã s thuế):……………..Ngày cấp …../…./………. Nơi cấp: ……………………………………………..

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh du X vào ô thích hợp):

Tặng cho doanh nghiệp tư nhân             □

Chủ doanh nghiệp chết                          □

Bán doanh nghiệp tư nhân                     □

  1. Người tặng cho/Ngưi chết/Người bán

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..Giới tính: ………

Sinh ngày: …./…../……… Dân tộc: …………….. Quốc tịch: …………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ): ………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………..

Ngày cấp: …./…./……..Nơi cấp: ………………Ngày hết hạn (nếu có): …../……/………..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết không cần kê khai nội dung này):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………..Email (nếu có): …………………………………………….

  1. Ngưi được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): …………………………………………….Giới tính: ……………

Sinh ngày; .…/…../…….. Dân tộc: …………….Quốc tịch: ………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ): ……………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…./……….Nơi cấp: ……………..Ngày hết hạn (nếu có): ………………………..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: .. ………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ……………………………Email (nếu có): ……………………………………………

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/
NGƯỜI THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
(Ký và ghi họ tên)1
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2
(Ký và ghi họ tên)

 

Phụ lục II-4

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………. ……………, ngày …. tháng …. năm ………

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ shữu công ty TNHH một thành viên

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã s thuế):……………………Ngày cấp …../.…/……..Nơi cấp: ………………………………….

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có □ Không □

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông tin sau khi thay đổi như sau:

  1. Đi với chủ s hữu là cá nhân

Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng ch in hoa): ……………………………..……….Giới tính: ………

Sinh ngày: .…/…./…….. Dân tộc: …………….Quốc tịch: ………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ): ………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………

Ngày cấp: …./…./………..Nơi cấp: ………………..Ngày hết hạn (nếu có): …………………………..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….

Quốc gia: ………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………….Email (nếu có): ………………………………………..

  1. Đối với chủ s hữu là tổ chức

– Thông tin về tổ chức:

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………….

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………………………..

Ngày cấp:…../.…./……..Nơi cấp: ……………………………………

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ……………………………Fax (nếu có): ………………………………………

Email (nếu có): ……………………………..Website (nếu có): ……………………………………..

– Mô hình tổ chức công ty:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc      □

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc           □

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI
(Ký và ghi họ tên)2
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU
(Ký và ghi họ tên)3

 

Phụ lục II-5

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………. ……………, ngày …. tháng …. năm ………

 

THÔNG BÁO

Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã s thuế):……………………Ngày cấp …../.…/……..Nơi cấp: ………………………………….

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

 

Phụ lục II-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng ch in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………… Ngày cấp …/…/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………….

Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

  1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính: ……………………….

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: …………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân             □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                □ Loại khác (ghi rõ): ………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………………………………  Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………………Email (nếu có):………………………………………..

  1. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………  Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: …………………………………… Quốc tịch: ……………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân       □ Căn cước công dân

Hộ chiếu                             □ Loại khác (ghi rõ): ……………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ……………………….. Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………………… Email (nếu có): …………………………………………

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI THUÊ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi h tên)1
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)2

____________________

1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

1,2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ………………………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………………………………………………..

Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đạt diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ……………………….

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có): ………………………………………..

Email (nếu có): …………………………………… Website (nếu có): ……………………………………

– Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở ca chi nhánh/văn png đại diện/địa điểm kinh doanh nm trong khu công nghiệp/khu chế  xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp           □

Khu chế xuất                 □

Khu kinh tế                    □

Khu công nghệ cao       □

  1. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
  2. a) Ngành, nghề kinh doanh (ch kê khai đi với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính
(đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ……………………………………..
  2. 4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh:

Họ tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………… Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: …………………………Quốc tịch: ……………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân      □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                            □ Loại khác (ghi rõ): …………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ……………………….. Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu có): ………………………………………

  1. 5. Chi nhánh chủ qun (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………………………………………………..

  1. Đ nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với tờng hợp đồng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):

□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh

□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (ch kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………..

Email (nếu có): ………………………………………………………………………………………..

3 Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/……
4 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc” Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất):

Hạch toán độc lập         □                           Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc     □

5 Năm tài chính;

Áp dụng từ ngày ……/…… đến ngày ……/……2

(ghi ngày, tháng bt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………………………………………….
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL. O&M:

Có □                                             Không □

8 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ                                   □

Trực tiếp trên GTGT                □

Trực tiếp trên doanh số           □

Không phải nộp thuế GTGT    □

  1. Đăng ký sử dụng hóa đơn (ch kê khai đi với chi nhánh)3:

□ Tự in hóa đơn                      □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử     □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

  1. 9. Thông tin về việc đóng bảo him xã hội (ch kê khai đối vi chi nhánh/văn phòng đi diện):

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chn 1 trong 3 phương thc):

□ Hàng tháng    □ 03 tháng một lần    □ 06 tháng một lần

Lưu ý:

– Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán; có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

– Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

  1. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:

□ Đánh du X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê khai thêm các thông tin sau đây:

Giấy phép thành lập và hoạt động số:… (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./……

Doanh nghiệp cam kết:

– Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm kinh doanh);

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)4

____________________

1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.

2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quỹ; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quỹ; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.

4 – Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………

Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện nước ngoài như sau:

  1. 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng Tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ……………………………………………………..

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

………………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): ………………………………………………

Email (nếu có): ………………………… Website (nếu có): ………………………………………………

  1. S Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

  1. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
  2. a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): …………………………………………………………..
  3. b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đi diện): ……………………………………………………
  4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………… Giới tính: ………………..

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân    □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                          □ Loại khác (ghi rõ): ………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp: ……………………………………… Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu có): ………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

_____________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………………Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………………….

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Nội dung đăng ký thay đổi:

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1

____________________

1 – Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ………………………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………………………………………………..

Đ nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:

– Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

– Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: …………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1

____________________

1 – Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………………….

Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu thông tin tại thông báo số… ngày …/…/… của Quý Phòng về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận ánh du X vào phần kết quả phù hợp với kết quả kim tra của doanh nghiệp):

I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là đầy đủ, chính xác
II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là chưa chính xác

Doanh nghiệp cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp như sau:

1. Đối với doanh nghiệp:

…………………………………………………………………………………………………………

2. Đối với chi nhánh:

…………………………………………………………………………………………………………

3. Đối với văn phòng đại diện:

…………………………………………………………………………………………………………

4. Đối với địa điểm kinh doanh:

…………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết:

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

– Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
C
A DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

_____________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………………………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: ……………………………………….

Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

– Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: ……………….

– Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)/Giấy phép đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Giấy chứng nhận) hiện nay là: ………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

_____________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp đi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………

Tên doanh nghiệp (ghi bng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………………………… Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: ……………………………………….

Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau1:

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính
(đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)2

____________________

1 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

– Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giy t có giá trị pháp lý tương đương

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: … Ngày cấp:…/…/…Nơi cấp: …………………………………………………..

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau ánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp;

– Công ty TNHH một thành viên                  □

– Công ty TNHH hai thành viên trở lên         □

– Công ty cổ phần                                     □

– Công ty hợp danh                                   □

  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax (nếu có): …………………………………..

Email (nếu có): …………………………………… Website (nếu có): …………………………………..

3, Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cp 4 trong Hệ thng ngành kinh tế ca Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. 4. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

  1. 5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tin nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ
(%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng s, VNĐ) Tỷ lệ
(%)
1 Đồng Việt Nam
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi
3 Vàng
4 Quyền sử dụng đất
5 Quyền sở hữu trí tuệ
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, s lượng và giá trị còn lại của mi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty c phần):

Mệnh giá cổ phần (VNĐ): ………………………………………………………………………………………

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng s, VNĐ) Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Các cổ phần ưu đãi khác
Tổng số

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

STT Loại cổ phần được quyền chào bán Số lượng
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số:
  1. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đi với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
  2. a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính: …………………

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ……………………Quốc tịch: ……………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân        □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                              □ Loại khác (ghi rõ): ………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ……………………….  Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh; …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………………………… Email (nếu có): ………………………………..

  1. b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức

– Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: …………………………………………………………..

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có):……………………………………………….. Fax (nếu có): …………………………

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ………………………………………..

– Thông tin về người, đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

– Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc      □

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc           □

  1. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TTBKHĐT): Gửi kèm.

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Danh sách cổ đông sáng lập3 (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Danh sách cđông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Người đại diện theo pháp luật5:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………….  Giới tính: …………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:……………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân    □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                          □ Loại khác (ghi rõ): …………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………… Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/…………

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………..

Xã/Phường/thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu có):……………………………………….

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………

11.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………

11.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (ch kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………

Email (nếu có): ………………………………………………………………………………………

11.4 Hình thức hạch toán ánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập  hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất):

Hạch toán độc lập      □              Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc  □

11.5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …/… đến ngày …../….. 7

(ghi ngày, tháng bắt đu và kết thúc niên độ kế toán)

11.6 Tổng số lao động: ………………………………………………………………………………….
11.7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M

Có □                                              Không □

11.8 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

Khấu trừ                                   □

Trực tiếp trên GTGT                   □

Trực tiếp trên doanh số                         □

Không phải nộp thuế GTGT        □

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh du X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦ
A DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)9

____________________

1 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm:

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

2,3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2

7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

9 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ Lục II-15

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …………, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có gtrị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do quan đăng ký đầu tư cấp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………Ngày cấp ……/……/…… Nơi cấp: ……………………………………………..

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
  2. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…………………………..

  1. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ……………………
  2. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đầu tư cấp:

Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/đa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax (nếu có): …………………………………..

Email (nếu có): ……………………………………Website (nếu có):…………………………………….

  1. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
  2. a) Ngành, nghề kinh doanh (ch kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X đ chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. b) Nội dung hoạt động (ch kê khai đối với văn phòng đại diện):………………………………………
  2. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………. Giới tính: ………

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:…………………………………… Quốc tịch: ……………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân      □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                            □ Loại khác (ghi rõ): …………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ……………………………………. Ngày hết hạn (nếu có):…/…/ ……

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………………Email (nếu có): ……………………………………….

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa ch trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………………..Fax (nếu có): ………………………….

Email (nếu có): …………………………………………………………………….

2 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lp và gửi báo cáo tài chính hợp nht cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập         □                               Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc     □

3 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ………/…………. đến ngày ……../………….

(ghi ngày tháng bt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4 Tổng số lao động: …………………………..
5 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                                Không □

6 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
Khấu trừ
Trực tiếp trên GTGT
Trực tiếp trên doanh số
Không phải nộp thuế GTGT

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh du X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chng nhận).

  1. Thông tin về chi nhánh ch qun (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh theo hướng dn tại mục I Phụ lục này):

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐU CHI NHÁNH
(Ký và ghi h tên)

_________________

1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-16

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………. ………, ngày …. tháng …. năm …..

 

GIẤY Đ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đi vi doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………

Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…/…..

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp:

– Công ty TNHH một thành viên              □

– Công ty TNHH hai thành viên trở lên     □

– Công ty cổ phần                                 □

  1. 1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng ch in hoa): ………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ s chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………….Fax (nếu có):……………………….

Email (nếu có): ………………………………………….Website (nếu có): ……………………

  1. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thng ngành kinh tế của Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng s; VNĐ): ………………………………………………………

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng s, loại ngoại tệ): …………….. ………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?  Có □ Không □

  1. 5. Nguồn vốn điu lệ:
Loại nguồn vốn Số tiền (bằng s; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiềnc ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng s, VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 Đồng Việt Nam
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi
3 Vàng
4 Quyền sử dụng đất
5 Quyền sở hữu trí tuệ
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, s lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số

Thông tin về cổ phần (ch kê khai đối với công ty cổ phần):

Mệnh giá cổ phần (VNĐ): …………………………………………………..

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Các cổ phần ưu đãi khác
Tổng số

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

STT Loại cổ phần được quyền chào bán Số lượng
1 Cổ phần phổ thông
2 Cổ phần ưu đãi biểu quyết
3 Cổ phần ưu đãi cổ tức
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại
5 Cổ phần ưu đãi khác
Tổng số:
  1. Ch s hữu (ch kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
  2. a) Đối với ch sở hữu cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………..Giới tính:………….

Sinh ngày: ……/…./…Dân tộc: ……………….Quốc tịch: ……………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): …………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………………….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…/….

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu ): ……………………… Email (nếu có): …………………….

  1. b) Đối với chủ sở hữu là t chức:

– Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………………………………..

Ngày cấp: ………./………. /………… Nơi cấp: …………………………..

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………..

Quốc gia: …………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………………Fax (nếu có): …………………………

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ………………………..

– Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc      □

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc           □

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. 7. Người đại diện theo pháp luật1:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….Giới tính: …………..

Chức danh: ………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……/…/……… Dân tộc: ……………..Quốc tịch: ……………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): ………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…./…..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………….

Quốc gia: ………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………………Email (nếu ): …………………………………

  1. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Danh sách cổ đông sáng lập3 (chỉ kê khai đối với công ty C phần chưa niêm yết, kê khai theo Ph lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I10 ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: …………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………..

11.2 . Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………..

11.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (ch kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa ch tr sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………….Fax (nếu có):………………….

Email (nếu có): ………………………………………………………………….

11.4 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô Hạch toán độc lậpmà thuộc đi tượng phải lập và gi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập         □                               Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc     □

11.5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ………/……… đến ngày …………/………….6

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.6 Tổng số lao động: …………………………………………….
11.7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M

Có □                           Không □

11.8 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
Khấu trừ
Trực tiếp trên GTGT
Trực tiếp trên doanh số
Không phải nộp thuế GTGT

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)7

________________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

2,3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.

5 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

6 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

7 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-17

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ………, ngày …. tháng …. năm ……

 

GIY ĐỀ NGHỊ

B sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối vi chi nhánh/văn phòng đại diện/đa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chng khoán nước ngoài/công ty quản quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………….

Tên doanh nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp b sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt đng đi vi Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa): …………….

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ….. (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./……

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

  1. I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
  2. Tên chi nhánh/văn phòng đi din/địa điểm kinh doanh:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bng chữ in hoa): ………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ……………………………………………

  1. Mã s chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: …………………..
  2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………..Fax (nếu có): ………………………………..

Email (nếu có): …………………………………Website (nếu có): ………………………..

  1. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
  2. a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa đim kinh doanh):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính ánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. b) Nội dung hoạt động ối với văn phòng đại diện):…………………………………
  2. Người đứng đầu chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh:

Họ và tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………Giới tính: …………..

Sinh ngày: ……/…/……… Dân tộc: ……………..Quốc tịch: ……………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): ………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…./…..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………….

Quốc gia: ………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có): ………………………………Email (nếu ): …………………………………

  1. 6. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa ch trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………………..Fax (nếu có): ………………………….

Email (nếu có): …………………………………………………………………….

2 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lp và gửi báo cáo tài chính hợp nht cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập         □                               Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc     □

3 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ………/…………. đến ngày ……../………..1

(ghi ngày tháng bt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4 Tổng số lao động: …………………………..
5 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                                Không □

6 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
Khấu trừ
Trực tiếp trên GTGT
Trực tiếp trên doanh số
Không phải nộp thuế GTGT

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐU CHI NHÁNH
(Ký và ghi h tên)2

____________________

1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-18

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ………, ngày …. tháng …. năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………….Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: ………………

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):

– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………

– Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………

Lý do đề nghị cấp lại: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐU CHI NHÁNH
(Ký và ghi h tên)1

_____________________

1 – Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-19

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thi hạn đã thông báo ca doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): …………….. Ngày cấp …./…/….. Nơi cấp: ……………..

  1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh1:
  2. a) Đi với doanh nghiệp:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày….tháng….năm …… đến hết ngày….tháng….năm …….

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………

Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Tạm ngừng kinh doanh”.

  1. b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày … tháng … năm … đến hết ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………… ………………………………..

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (ch kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ………………. Ngày cấp …/…/…. Nơi cấp: …………….

Chi nhánh chủ quản (ch kê khai đối vi trưng hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: …………………………………………………………………….

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (ch kê khai nếu không có mã s chi nhánh/mã số thuế): …………………. Ngày cấp …./…./….. Nơi cấp: …………….

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………

  1. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo2:
  2. a) Đi vi doanh nghiệp:

Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày … tháng….năm ……….

Lý do tiếp tục kinh doanh: ………………………………………………………………..

Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau đây của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Đang hoạt động”:

Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.

Một hoặc một s chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (ch kê khai nếu không có mã s chi nhánh/mã số thuế): …………………. Ngày cấp …./…./….. Nơi cấp: …………….

  1. b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………….. …………………………………………….

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã s chi nhánh/mã s thuế): ………….Ngày cấp: ……./………/…….. Nơi cấp: …………………………

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đi với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hp không cósố chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ……….. Ngày cấp: …./ …./…… Nơi cấp: …………..

Lý do tiếp tục kinh doanh: …………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐU CHI NHÁNH
(Ký và ghi h tên)3

____________________

1 Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.

2 Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

3 – Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-20

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……….. Ngày cấp: …./ …./…… Nơi cấp: …………..

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh(ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ………………………………………………….

Ngày cấp: …./ …./…… Nơi cấp: ……………………….

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): …………………………………………… Fax: (nếu có): ………………………………………..

Email (nếu có): ………………………………………………….. Website: (nếu có) ………………………………….

  1. Chi nhánh chủ quản(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):………………………………………………

Ngày cấp: …./ …./…… Nơi cấp: ……………………….

  1. Lý do chấm dứt hoạt động: ………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết:

– Chịu trách nhiệm thực hiện các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp cho người lao động đã làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh;

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐU CHI NHÁNH
(Ký và ghi h tên)1

____________________

1 – Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-21

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………………………………………. Ngày cấp …/…./…….Nơi cấp:……………..

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện 

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………… …………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………….

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ………………………………………………….

  1. Địa chỉchi nhánh/văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ……………………………………. Fax (nếu có): ………………………………………..

Email (nếu có): ………………………………………….. Website: (nếu có) ………………………………….

  1. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp …/…./…….Nơi cấp:………………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký ghi họ tên)1

_____________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-22

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc giải th doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………… Ngày cấp …/…./…….Nơi cấp:……………..

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

Trường hợp doanh nghiệp gửi Nghị quyết/Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Nghị quyết/Quyết định giải thể số: …………………………… ngày …………….. /………… /……………….

Lý do giải thể: ………………………………………………………………………………………………………………..

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải Nghị quyết/Quyết định giải thể và Biên bản họp (nếu có), phương án giải quyết nợ (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điu 210 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Tòa án hoặc Trọng tài theo quy định tại khoản 2 Điều 207 Luật Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

_________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-23

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải th doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………… Ngày cấp …/…./…….Nơi cấp:……………..

Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp như sau:

Ngày …/…./….., doanh nghiệp đã có Nghị quyết/Quyết định số: …….. về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể số: …………………..ngày …/…../…

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải Nghị quyết/Quyết định hủy bỏ quyết định giải thể của doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và khôi phục tình trạng pháp lý cho doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

______________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-24

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

GIY ĐỀ NGHỊ

Công b nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                         □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                            □ Loại khác (ghi rõ): …………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………. /………… /……….. Nơi cấp:………………………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Điện thoại (nếu có): ……………………………………….. Email (nếu có):…………………………………………..

Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp2:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………………………..

Đăng ký lần đầu ngày……./……./…..…

Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../……./…..…

Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

…………………………………………………………………………………………………………..

Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

…………………………………………………………………………………………………

Đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)3

_____________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Không ghi trong trường hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.

3 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… …….., ngày …. tháng năm ….

 

GIY ĐNGHỊ

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): …………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………Ngày hết hạn (nếu có): ……./……../……..

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………….

Quốc gia: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………..

Quốc gia: ………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………..Email (nếu có): ……………………………

Là người ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số …………. do Phòng Đăng ký kinh doanh ……………….. cấp ngày .…/…./….. về việc đăng ký/thông báo …………………… của …………………. (Tên Doanh nghiệp) – Mã số doanh nghiệp ………… (nếu có)2.

Tôi đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh ………… dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số ……………. nêu trên.

Lý do đề nghị: …………………………………………………………………………………………

Tôi cam kết tôi là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ trên và chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp này.

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)3

_____________________

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Không ghi trong trường hợp đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.

3 Người đã ký tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được đề nghị dừng thực hiện ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-26

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………………

(Không ghi các thông tin về doanh nghiệp trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp mới)

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:

  1. Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:

(Doanh nghiệp thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng ri đính kèm Bản cam kết này)

Các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
(Miêu tả các vấn đ bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong mun giải quyết thông qua các hoạt động kinh doanh) (Miêu tả cách thc, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sn phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần giải quyết các vấn đề xã hội, môi trưng như miêu tả tại cột bên.)
  1. Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:

(Doanh nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn)

□ Không thời hạn.

□ ………… năm kể từ [ngày/tháng/năm]: …/ …/ ………

  1. Mức li nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:

(Theo điểm c khoản 1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải giữ lại ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu đã đăng ký).

Doanh nghiệp giữ lại: ………………………… % tổng lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).

  1. Ngun tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trkhi doanh nghiệp giải th hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài tr:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Cam kết này.

 

NGƯỜI CAM KẾT
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

11.Trường hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì những người ký cam kết là:

  1. Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân.
  2. Đối với công ty hợp danh: Các thành viên hợp danh.
  3. Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn:

– Các thành viên là cá nhân;

– Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.

  1. Đối với công ty cổ phần.

– Cổ đông sáng lập là cá nhân. Cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;

– Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức;

– Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.

  1. 2. Trường hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì người sau đây ký và ghi họ tên:

– Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân;

– Đối với công ty hợp doanh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: Người đại diện theo pháp luật.

  1. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục II-27

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
CAM KẾT THC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/ …/ ……… Nơi cấp: ………………

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường như sau đây: (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào mục tương ứng với nội dung thông báo thay đi)

Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:

a. Nội dung các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:

Nội dung cam kết sau khi thay đổi và do thay đổi:

b. Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:

Nội dung cam kết sau khi thay đổi và do thay đổi:

Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:

Thời hn đã cam kết lần gần nhất:

 

Thời hạn sau khi thay đổi và lý do thay đổi:

Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại đ tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký

Mức lợi nhuận giữ lại đ cam kết lần gần nhất: Mức lợi nhuận giữ li sau khi thay đổi và lý do thay đổi:

Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:

Nội dung đã cam kết lần gần nhất:

Nội dung cam kết sau khi thay đổi và do thay đổi:

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thay đổi nội dung Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc II-28

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO CHẤM DỨT
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã số thuế): ……………… Ngày cấp …/…/……… Nơi cấp: ………………

Sau khi đã đọc và nhận thức được các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành, doanh nghiệp thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường với lý do như sau:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thông báo này kèm theo bản sao biên bản họp, nghị quyết, quyết định của công ty hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về việc chấm dứt Cam kết trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc III1

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

….., ngày …… tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………… Giới tính: ……

Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc: …………………… Quốc tịch: …………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): ……………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ….………………………………………………………………

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………… Ngày hết hạn (nếu có): …/ …/ …

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………… Email (nếu có): ………………………………….

Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là ch hộ với các nội dung sau:

  1. 1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………….
  2. Địa ch trụ sở hộ kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): ……………………………………

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ………………………………

  1. Ngành, nghề kinh doanh1: ……………………………………………………………………
  2. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………..

  1. Số lượng lao động (dự kiến): …………………………………………………………………
  2. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

□ Cá nhân                                 □ Các thành viên hộ gia đình

  1. Thông tin về các thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT Họ tên Ngày, tháng năm sinh Giới tính Quốc tịch Dân tộc Địa chỉ liên lạc Địa chỉ thường trú Số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân Chữ ký
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tôi xin cam kết:

– Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nht trí của các thành viên hợp danh còn lại);

– Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2

___________________

1 – Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc III-2

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN HỘ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………1

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………..

Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: ……………………………………………………………….

Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: ………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………….

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ……………………………….

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa ch trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

 

CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2

___________________

1 – Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 4 Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính – Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.

– Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính – Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc III-3

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN HỘ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………..

Cấp lần đầu ngày: …/…/…… tại: ……………………………………………………………….

Thay đổi lần cuối ngày: …/…/…… tại: ………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………….

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ……………………………….

Đăng ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:

Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành viên hộ gia đình ủy quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh    □

Tặng cho hộ kinh doanh                                                                        □

Bán hộ kinh doanh                                                                                □

Thừa kế hộ kinh doanh                                                                          □

  1. 1. Người tặng cho/Người bán/Người chết/Ch h kinh doanh trước khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………….……………………… Giớí tính: …………………

Sinh ngày: …/ …/ …… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): ……………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ….………………………………………………………………

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………… Ngày hết hạn (nếu có): …/ …/ …

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………..………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..……………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………… Email (nếu có): ………………………………….

  1. Người được tặng cho/Người mua/Người tha kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………….……………………… Giớí tính: …………………

Sinh ngày: …/ …/ …… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ): ……………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ….………………………………………………………………

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………… Ngày hết hạn (nếu có): …/ …/ …

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………..………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..……………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………… Email (nếu có): ………………………………….

Chúng tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/ NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ HỘ KINH DOANH SAU KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)1
CHỦ HỘ KINH DOANH TRƯỚC
KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)2

___________________

1 Người được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.

2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc III-4

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN HỘ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………..

Cấp lần đầu ngày: …/ …/ …… tại: ……………………………………………………………….

Thay đổi lần cuối ngày: …/ …/ …… tại: ………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………….

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ……………………………….

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như sau:

  1. 1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:

Thời gian tạm ngừng: kể từ ngày … / … / … đến hết ngày … / … / ….

Lý do tạm ngừng: …………………………………………………………………………………..

  1. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:

Thời gian tiếp tục kinh doanh kể từ ngày …………… tháng …………… năm ………………

Lý do tiếp tục kinh doanh: …………………………………………………………………………

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc III-5

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN HỘ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………..

Cấp lần đầu ngày: …/ …/ …… tại: ……………………………………………………………….

Thay đổi lần cuối ngày: …/ …/ …… tại: ………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………….

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ……………………………….

Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày ……/ ……/ ………………………

Hộ kinh doanh cam kết:

– Đã thanh toán đầy đủ/thỏa thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

Ph lc III-6

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

TÊN HỘ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ….., ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………..

Cấp lần đầu ngày: …/ …/ …… tại: ……………………………………………………………….

Thay đổi lần cuối ngày: …/ …/ …… tại: ………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): …………………………………….

Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ……………………………….

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục IV-1

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. 1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. 4. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-2

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với ch sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

Đối với chủ s hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: …………………………………………………

Ngày cấp: ………… / ……/ ……… Nơi cấp: ……………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….

  1. 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Phụ lục IV-3

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. Danh sách thành viên góp vốn
STT Tên thành viên Quốc tịch Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%) Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức Ghi chú
  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Phụ lục IV-4

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..

Mệnh giá cổ phần: …………………………………………………………………………………

Tổng số cổ phần: …………………………………………………………………………………..

  1. 4. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Phụ lục IV-5

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. Danh sách thành viên hợp danh
STT Tên thành viên hợp danh Quốc tịch Địa chỉ liên lạc Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%) Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-6

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần th: …… ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………….

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ……………………………………………

  1. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

  1. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tt cả địa điểm kinh doanh)

Cấp ngày tháng năm…..

  1. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………

  1. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp1

– Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ……………………………………………………

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………..

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………..

Mã số địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Ngày lập địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………….

Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh:

  1. Thông tin về đa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh2

– Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: …………………………………………………….

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………….

Mã số địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………….

Ngày lập địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………….

Tên chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………….

Mã số chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

__________________

1,2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh)

Mã số địa điểm kinh doanh: …………………………..

Đăng ký lần đầu, ngày ….. tháng ….. năm ……………

Đăng ký thay đổi lần thứ: …..ngày….. tháng …..năm……

  1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………….

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ………………………………………………………….

  1. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………….Fax: ………………………………………

Email: …………………………………………………….. Website: …………………………………..

  1. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………..Giới tính:…………….

Sinh ngày: ………………/………/……….. Dân tộc:……………. Quốc tịch: ………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………/……../…………. Nơi cấp: …………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………………

  1. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:

Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp/chi nhánh: …………………………………………………….

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………. Ngày cấp…/…/…….. Nơi cấp: ………………………………………………….

Đã thông báo thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.

Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chp thuận):

Ngành, nghề kinh doanh:

STT Tên ngành Mã ngành Ngành,nghề kinh doanh chính

Người đại diện theo ủy quyền:

STT Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH Cổ đông là tổ chức nước ngoài Tên người đại diện theo ủy quyền Quốc tịch Chỗ ở hiện tại Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) Vốn được ủy quyền
Tổng giá trị vốn được đại diện (\/NĐ giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ

(%)

Thời điểm đại diện phần vốn

Cổ đông sáng lập:

STT Tên cổ đông Quốc tịch Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Loại cổ phần Số cổ phần Giá trị cổ phần

(\/NĐ giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Ghi chú

C đông là nhà đầu tư nước ngoài:

STT Tên cổ đông Quốc tịch Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Loại cổ phần Số cổ phần Giá trị cổ phần

(\/NĐ giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Ghi chú

Thông tin Đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc:

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………………………………….

2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………….

3 Địa chỉ nhận thông báo thuế: ………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………….Fax: …………………………………………

Email: ……………………………………………………………………………………..

4 Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lp/Hch toán ph thuộc) ……………………
5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../……. đến ngày …………./ ………………..

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………………….

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc thay đi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………. Ngày cấp…/…/…….. Nơi cấp: ………………………………………………….

Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bng chữ in hoa): ….…………………

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã s chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………

Ngày cấp…/…/…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………

Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: …………………………………………. (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chp thuận).

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN …/GIẤY XÁC NHẬN …

(Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhn thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chng nhận Đăng ký địa điểm kinh doanh/Giy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

(Nội dung cấp lại)

 

TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
 

Ghi chú: Được cp lại ngày ……/……/…..
TRƯNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

____________________

1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.

 

Phụ lục V-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

V quan thuế quản lý trực tiếp

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý trực tiếp như sau:

Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: ……………………………………………………..

Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Sau khi xem xét Hồ sơ mã số: ……………đã nhận ngày … tháng … .năm …

của Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………

về việc: ………………….của (Tên doanh nghiệp) ………………………………… Mã số doanh nghiệp (nếu có): …………………………..

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau: ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………..

Đi với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử thì ghi:

Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Ph lục V-6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc dừng/từ chối dừng thực hiện th tục đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: (Đối với h sơ thành lập mới doanh nghiệp)
Ông/Bà: ……………………………………………………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………
(Đối với các trường hợp còn lại)
…………. (Tên doanh nghiệp) …………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp: ………………………………………….

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Sau khi xem xét Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đã nhận ngày… tháng … năm … của Ông/Bà: … đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số … do Phòng Đăng ký kinh doanh … cấp ngày …./…/….. về việc đăng ký/thông báo … của… (Tên Doanh nghiệp) – Mã số doanh nghiệp … (nếu có).

Nếu chấp thuận đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định ti khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo đã dừng thực hiện thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và hủy Hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Nếu từ chi đề nghị dừng thc hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khon 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ Đăng ký doanh nghiệp nêu trên và lý do từ chối như sau: …………………………………………………………….

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy đnh của Luật Doanh nghiệp

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã s doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh nghiệp,

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………..

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………….Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………Website: ……………………………………………

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ….. ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.

Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo của doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 212 Luật Doanh nghiệp.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Giy xác nhận về việc thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã s doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ………………….. là người đại diện theo pháp luật.

Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã s doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 15 và khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,

Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin Đăng ký doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:

1. Đối với doanh nghiệp:

– Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………

– Mã số: …………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………

– Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..

– Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………………

– Tình trạng pháp lý: ……………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………..

2. Đối với chi nhánh:

– Tên chi nhánh: …………………………………………………………………………………….

– Mã số: ………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

– Người đứng đầu: …………………………………………………………………………………

– Tình trạng hoạt động: …………………………………………………………………………….

3. Đối với văn phòng đại diện:

– Tên văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………

– Mã số: ……………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: . ………………………………………………………………………………………….

– Người đứng đầu: ……………………………………………………………………………….

– Tình trạng hoạt động: …………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………….

4. Đi với địa điểm kinh doanh:

– Tên địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………

– Mã số: ……………………………………………………………………………………………

– Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………….

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..

– Người đứng đầu: ……………………………………………………………………………..

– Tình trạng hoạt động: …………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..

 

Sau khi rà soát, đề nghị doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.

Trường hợp quá thời hạn 90 ngày mà doanh nghiệp không gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tới Phòng Đăng ký kinh doanh thì được hiểu là doanh nghiệp đã đồng ý xác nhận các thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo này là đầy đủ, chính xác.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã s doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ………………………………………………………………………………..;

Căn cứ …………………………………………………………………………………………………

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………….Fax: …………………………………………

Email: ………………………………………………….Website: ……………………………………

Yêu cầu (tên doanh nghiệp): ………………………………………………………………………

…………………………………………………………………. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

……………………………………………………………………………………………………………….

Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng ch in hoa): …………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………..Ngày cấp …/…/……….. Nơi cấp: …………………………………..

Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ….. tháng …. năm đến hết ngày …. tháng ….. năm……

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………..

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………..Ngày cấp …/…/……….. Nơi cấp: …………………………………..

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ….. tháng …. năm ….. đến hết ngày ….. tháng …. năm ….. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………..

Mã số: …………………………………………………………………………………………………..

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp Đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trc thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh chủ quản: …………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế: ……………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………..

Lý do tạm ngừng: …………………………………………………………………………………..

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………..Ngày cấp …/…/……….. Nơi cấp: …………………………………..

– Nếu doanh nghiệp Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi: Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày ….. tháng ….. năm …..

– Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và một hoặc một s chi nhánh/văn phòng đi diện/địa điểm kinh doanh thì ghi: Doanh nghiệp và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau đây đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày… tháng… năm…

+ Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………..

Mã số: ……………………………………………………………………………………………………….

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thi hạn đã thông báo):

Tên chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………….

Mã số chi nhánh: ………………………………………………………………………………………..

Nếu doanh nghiệp chỉ Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp thì ghi: Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày…. tháng …năm ……

Lý do: ………………………………………………………………………………………………………..

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thi hạn đã thông báo

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………..Ngày cấp …/…/……….. Nơi cấp: …………………………………..

Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………….

Mã số: ……………………………………………………………………………………………………..

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):

Tên Chi nhánh chủ quản: ………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh: …………………………………………………………………………………………

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-15

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……………..Ngày cấp …/…/……….. Nơi cấp: …………………………………..

Được cho thuê với các nội dung sau:

  1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi họ tên bằng ch in hoa): ……………………………………………………………..

Sinh ngày: …../ …../….. Dân tộc: ……………………Quốc tịch: …………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../……. Ngày hết hạn: …../ …../….. Nơi cấp: …………………………………..

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………Fax: ……………………………………………

Email: ……………………………………………….Website: …………………………………………

  1. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………

Sinh ngày: …../ …../…… Dân tộc:……………………….. Quốc tịch: ………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………………

Ngày cấp: …../ ……/…… Ngày hết hạn: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc: . …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………Fax: ………………………………………………….

Email: …………………………………………..Website: ………………………………………………

Trong thời hạn cho thuê doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– …………..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-16

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …..,ngày…. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ s chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………………..Website: …………………………………………

– Kết luận/biên bản làm việc ………………………………………………………………………

– ………………………………………………………………………………………………………..

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau:

……………………………………………………………………………………………………………..

Nội dung phn cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

  1. Đi với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung kê khai trong h sơ đăng ký thành lập mi chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.

  1. Đi với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 1 Điu 75 và khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung hồ sơ Đăng ký thay đi nội dung hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ra quyết định hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

  1. 3. Đi với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 2 Điu 75 Nghị định s 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và đề nghị doanh nghiệp thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi hết thời hạn nêu trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm đồng thời ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

  1. Đi với trường hợp doanh nghiệp vi phạm thuộc khoản 3, khon 4, khoản 6 Điu 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 3, khoản 5 Điu 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn … ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Cục Hải quan……….. (tỉnh, thành ph nơi DN đặt trụ sở chính);
– Cục Quản lý thị trường……… (tnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
– ……………….;
– Lưu:………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng du)

 

Phụ lục V-17

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

QUYT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ ……………………………………………………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………..

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp lần đầu: Ngày cấp:…./… / …Nơi cấp: …………

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp đăng ký thay đổi lần thứ …ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hp không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):….. Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………..

Điện thoại:…………………………. Fax: ……………………………….

Email:………………………………. Website: …………………………..

Do1:

– Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………

Chức danh: …………………………………………………………………

Sinh ngày: …/…/… Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………

Ngày cấp: …../……/…… Ngày hết hạn:…../……/…… Nơi cấp: …………………………

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………

Điện thoại:…………………………. Fax: ……………………………….

Email:………………………………. Website: …………………………..

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: …………………………

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………..

Nội dung phần cui của Quyết định thu hồi được ghi tương ứng với từng trường hợp như sau:

  1. Đi với trường hợp doanh nghiệp bị thu hi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế:

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực tù ngày……/…../…..

  1. 2. Đối với các trường hợp còn lại:

Điều 2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục giải thể theo quy định.

Điều 3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…..

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Hải quan….. (tnh thành ph nơi DN đặt trụ sở chính);
– Cục Quản lý thị trường…… (tnh thành ph nơi DN đặt trụ sở chính);
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– …………
– Lưu:……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

____________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Phụ lục V-18

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy b Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ…………………………………………………;

Trên cơ sở đề nghị của…… (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số ….ngày …. về việc…………… (ch ghi trong trường hợp hủy b Quyết định thu hồi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 76 Nghị định s 01/2021/NĐ-CP),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số…… ngày … tháng … năm …. của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố…… đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:  ………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã số thuế):……… Ngày cấp ……/……/ ……Nơi cấp: ……………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………. Fax: ………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………….

Do1:

Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………….

Chức danh: ……………………………………………………………………

Sinh ngày:….. /….. /…… Dân tộc: ………Quốc tịch:……………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………

Ngày cấp: …../……/…… Ngày hết hạn:…../……/…… Nơi cấp: …………………………

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………

Điện thoại:…………………………. Email:……………………………….

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………

Điều 2: Doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trước khi bị thu hồi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp,

Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: ……………..

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Hải quan….. (tnh thành ph nơi DN đặt trụ sở chính);
– Cục Quản lý thị trường…… (tnh thành ph nơi DN đặt trụ sở chính);
– …………
– Lưu:……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

____________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-19

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

QUYT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số…………………………………………………………………………;

QUYT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………..

Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã s thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện): ……………………………………………..

Ngày cấp: ……/ ……/ ……Nơi cấp: …………………………………….

Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã số thuế):……… Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: …………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………..

Điện thoại:…………………………. Fax: ……………………………….

Email:………………………………. Website: …………………………..

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………..

Sinh ngày: …/… /… Dân tộc:……. Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………..

Ngày cấp: …/ …/… Ngày hết hạn:… /… / … Nơi cấp:………………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………..……….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………..……

Điện thoại:…………………….…. Fax: ……..…………………….

Email: …………………………….Website: ……………..……….

Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện,

Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do cưỡng chế nợ thuế theo đ nghị của cơ quan quản thuế thì ghi:

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày… /…./…

Các trường hợp còn li thì ghi:

Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày …/… /… (Tên doanh nghiệp) …………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Hải quan….. (tnh thành ph nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);
– Cục Quản lý thị trường…… (tnh thành ph nơi đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện);
– …………
– Lưu:……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Ph lc V-20

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

QUYT ĐỊNH

Về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………..;

Trên cơ sở đề nghị của…… (tên cơ quan qun thuế) tại Văn bản số ….ngày …. về việc…………….. (ch ghi trong trường hợp hủy b Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nnh/văn phòng đại diện theo quy định tại đim b khoản 9 Điều 77 Nghị định s 01/2021/NĐ-CP),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện số ……ngày … tháng… năm …. của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………..

Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trưng hợp không có mã số/mã s thuế của chi nhánh/văn phòng đi diện): ………………………….

Ngày cấp:…. /…… / ……Nơi cấp: …………………………………….

Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau: ………………………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã s thuế): ……Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: …………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………….Fax: …………………………………………

Email:………………………………… Website: …………………………………..

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Sinh ngày: …/…./… Dân tộc: ……………..Quốc tịch: …………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………..

Ngày cấp: …/… /… Ngày hết hạn: …/…/… Nơi cấp: ………………………….

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………..Fax: …………………………………..

Email:………………………………….. Website: …………………………….

Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.

Điều 2: Khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp có chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKDN/VPĐD;
– Cục Hải quan….. (tnh, thành ph nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);
– Cục Quản lý thị trường…… (tnh, thành ph nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);
– …………
– Lưu:……

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lc V-21

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. , ngày tháng năm

 

QUYT ĐỊNH

Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………….;

QUYT ĐNH:

Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã sdoanh nghiệp/mã s thuế):…………. Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: ………………………………………….

Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy bỏ:

  1. Đăng ký thay đổi lần thứ …… (đi với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Thông báo thay đổi ngày (đi với trưng hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Ngày cấp: …/… /… Nơi cấp:……………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………..Fax: ……………………….

Email:………………………………………… Website: …………………

Do1:

– Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………

Sinh ngày:……/……/…… Dân tộc:……………Quốc tịch: ……………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………….

Ngày cấp: ……/…… /…… Ngày hết hạn: ……/……./…… Nơi cấp: ……………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………

Điện thoại:……………………………… Fax: …………………………..

Email: ………………………………………………………..

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………………….

  1. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ………………

Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Ngày cấp: …/ …/ …Nơi cấp: ………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………… Fax: ……………………………….

Email:…………………………………………. Website: ………………………….

Do2:

– Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………..

Sinh ngày: …/… /… Dân tộc:……. Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………..

Ngày cấp: …/ …/… Ngày hết hạn:… /… / … Nơi cấp:………………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………..……….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………..……

Điện thoại:…………………….…. Fax: ……..…………………….

Email: ………………………………………………………………

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………………….

Điu 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:

Ngày cấp: …/… /… Nơi cấp: ………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………..Fax: …………………………….

Email:……………………………………………. Website: ………………………..

Do3:

– Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………..

Sinh ngày: …/… /… Dân tộc:……. Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………..

Ngày cấp: …/ …/… Ngày hết hạn:… /… / … Nơi cấp:………………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………..……….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………..……

Điện thoại:…………………….…. Fax: ……..…………………….

Email: ………………………………………………………………

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………………….

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày …/ …/… Các Ông/Bà ……… và ……… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế……… (tnh, thành ph nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính)
– Cục Hải quan….. (tnh, thành ph nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
– Cục Quản lý thị trường…… (tnh, thành ph nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
– …………
– Lưu:……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

_____________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

2 Ghi thông tin của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

3 Ghi thông tin của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-22

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. , ngày tháng năm

 

THÔNG BÁO

Về việc chm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp; (tên doanh nghiệp)……… mã số doanh nghiệp:……… địa chỉ trụ sở chính: ………………… do Ông/Bà1: ………………….là người đại diện theo pháp luật như sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bng chữ in hoa): ………………………………………….

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không cósố chi nhánh/văn phòng đại diện và mã s thuế chi nhánh/văn phòng đại diện):………………. Ngày cấp: …/ … /…Nơi cấp: ………………..

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………….

Điện thoại:……………………………………… Fax: ……………………………………….

Email:………………………………………….. Website: …………………………………..

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Hải quan….. (tnh, thành ph nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);
– Cục Quản lý thị trường…… (tnh, thành ph nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);
– …………
– Lưu:……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi tên của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-23

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

THÔNG BÁO

Về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể1

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sau đang làm thủ tục giải thể:

Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………

Do2:

– Ông/Bà: …………………………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………..

Ngày cấp: ……/….. /…… Nơi cấp: …………………………….là người đại diện theo pháp luật.

Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải thông báo, nghị quyết, quyết định về việc giải thể của doanh nghiệp và các tài liệu kèm theo trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định ti Điu 209 Luật Doanh nghiệp (trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đ nghị của Cơ quan qun thuế) thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/quyết định của Tòa án trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

 

 

TRƯNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

____________________

1 Thông báo này không áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.

2 Ghi tên của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-24

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

THÔNG BÁO

Về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại

Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………..

Mã số: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………….

Do1:

Ông/Bà: …………………………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………..

Ngày cấp: ……/….. /…… Nơi cấp: …………………………….là người đại diện theo pháp luật.

Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (đã giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ……………..

  1. 1. Đi với trường hợp doanh nghiệp đã giải thể thì ghi:

Lý do giải thể: ………………………………………………

  1. Đi với trường hợp doanh nghiệp chm dứt tồn tại thì ghi:

Lý do chấm dứt tồn tại (bị chia/bị hp nhất/bị sáp nhập): ………………………………..

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố … (để biết);
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố … (đ biết);
– ………………;
– Lưu: ……..
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi tên của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………………..
Mã hồ sơ: ……………………….
…, ngày… tháng… năm…

 

GIY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: ……………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………….

Email: …………………………………Website: …………………………………

Ngày …/… /…. đã nhận của Ông/Bà: ……………………………

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp của cá nhân khác) số: …………..

Điện thoại: ……………………… Email: ……………………………….

01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh mã số: ……….. về việc …….. của (Tên doanh nghiệp) …………….. Mã số doanh nghiệp (nếu có): …………………………

Hồ sơ bao gồm:

  1. 1. ………………………………………………………………………………….

2………………………………………………………………………………….

3………………………………………………………………………………….

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày … tháng … năm …

Trưng hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp,

 

NGƯỜI NỘP
(Ký ghi h tên)
NGƯỜI NHẬN
(Ký ghi h tên)

 

Phụ lục V-26

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………….. …, ngày… tháng… năm…

 

GIY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh qua mạng thông tin đin tử

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………………

Email: ……………………………………………. Website: …………………………

Ngày …/…/…. đã nhận của Ông/Bà: ……………………………………………………

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: …………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………

01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử mã số:…………………. về việc …………….của (Tên doanh nghiệp) …………… Mã số doanh nghiệp (nếu có): …………………….

Hồ sơ bao gồm:

1…………………………………………………………….

2…………………………………………………………….

3…………………………………………………………….

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày … tháng … năm …1

Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

 

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

___________________

1 Trường hợp hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau giờ hành chính hoặc vào ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định thì thời hạn trả kết quả là trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận

 

Phụ lục V-27

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

CÔNG B NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

  1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: …………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: …………………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt: ……………………………………………………..

  1. Mã số doanh nghip: ……………………………………………………….
  2. Ngày thành lập: ………………………………………………………………
  3. Địa chỉ trụ s chính: ……………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………..

Email: ………………………………….Website:…………………………………

  1. Ngành, nghề kinh doanh
STT Tên ngành Mã ngành Ngành,nghề kinh doanh chính
  1. Vn đầu tư (bằng s; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………………………………………………………………
  2. Ch doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………. Giới tính: ……………………

Sinh ngày: ……/..…/…… Dân tộc:……………. Quốc tịch: ……………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………

Ngày cấp: …/… /… Nơi cấp: …………………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………..

  1. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………….

 

(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………

Tên công ty viết tắt: …………………………………………………………..

  1. Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………..
  2. 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………
  3. Địa ch trụ sở chính: ………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………..Fax: ………………………….

Email: ……………………………………….Website:………………………..

  1. Ngành, nghề kinh doanh
STT Tên ngành Mã ngành
  1. Vốn điều lệ: …………..
  2. Thông tin về ch sở hu

Đi với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………. Giới tính:…………………

Sinh ngày: …. /…. /…… Dân tộc:…………….. Quốc tịch:…………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: …………………………………………………

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………….

Đối với chủ sở hữu là t chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………..

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………..

  1. 8. Ngưi đại diện theo pháp luật của công ty1:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………….

Chức danh: ……………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……/ ……/…… Dân tộc: …………..Quốc tịch:………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………

Ngày cấp: ……/ ……/…… Nơi cấp: …………………………………………

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………….

  1. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………….

 

(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

CÔNG B NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

  1. 1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ………………………………………

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………

  1. 2. Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………….
  2. 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………….
  3. 4. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………..Fax: …………………………………

Email: …………………………………….Website:……………………………..

  1. Ngành, nghề kinh doanh
STT Tên ngành Mã ngành
  1. Vốn điền lệ: …………………………………………………….
  2. Danh sách thành vn :
STT Tên thành viên Quốc tịch Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Phần vốn góp

(VNĐ giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%) Ghi chú
  1. Ngưi đại diện theo pháp luật của công ty2:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………. Giới tính: ……………………..

Chức danh: …………………………………………………………………….

Sinh ngày:…… /…… /…… Dân tộc:…………………. Quốc tịch: ………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………….

Ngày cấp:….. /….. /….. Nơi cấp: …………………………………………………….

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………..

  1. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………

 

(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

CÔNG B NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LP MỚI

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………

Tên công ty viết tắt: …………………………………………………………..

  1. Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………..
  2. 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………
  3. Địa ch trụ sở chính: ………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………..Fax: ………………………….

Email: ……………………………………….Website:………………………..

  1. Ngành, nghề kinh doanh
STT Tên ngành Mã ngành
  1. Vốn điều l (bng s; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tin nước ngoài, nếu có): ……………………………………………………………

Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………….

Tổng số cổ phần: ……………………………………………………………………

  1. 7. Cổ đông sáng lập:
STT Tên cổ đông Quốc tịch Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Loại cổ phần Số cổ phần Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%) Ghi chú
  1. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT Tên cổ đông Quốc tịch Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Loại cổ phần Số cổ phần Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%) Ghi chú
  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty3:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………. Giới tính: ……………………..

Chức danh: …………………………………………………………………….

Sinh ngày:…… /…… /…… Dân tộc:…………………. Quốc tịch: ………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………….

Ngày cấp:….. /….. /….. Nơi cấp: …………………………………………………….

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………..

  1. 10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………

 

(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………….………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………….……………………………….

Tên công ty viết tắt: ……………………………….……………………………………………………….

  1. 2. Mã s doanh nghip: …………………………….…………………………………………………..
  2. Ngày thành lập: …………………………………………………………………………………….
  3. 4. Địa chỉ trụ s chính:

……………………………….……………………………….………………………………………..

Điện thoại: ……………………………….Fax: ………………………………………………………

Email: ………………………………. Website: ……………………………….……………………..

  1. 5. Ngành, nghề kinh doanh
STT Tên ngành Mã ngành
  1. Vốn điều l: ……………………………….……………………………….…………………………
  2. 7. Danh sách thành viên hợp danh:
STT Tên thành viên hợp danh Quốc tịch Giấy tờ pháp lý của cá nhân Địa chỉ liên lạc Phần vốn góp

(VNĐ giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)
  1. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………………………

 

___________________

1 Ghi tên của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

2 Ghi tên của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

3 Ghi tên của tất cả người đại điện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-28

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

  1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt: …………………………………………………………………………….

  1. số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………
  2. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

Khối thông tin mới:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

  1. Ngày cấp đăng ký thay đổi: ……………………………………………………………………
  2. 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………………………

 

Phụ lục V-29

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

(Áp dụng trong các trường hợp các loại công b nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-27, V-28 Thông tư này)

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…

THÔNG BÁO

  1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………….…………………………..

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ………………….……………………………….

Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………….

  1. 2. Mã s doanh nghip: ………………………….…………………………………………………..
  2. Ngày thành lập: …………………………………………………………………………………….
  3. 4. Địa chỉ trụ s chính:

……………………………….……………………………….………………………………………..

  1. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ………………………………….
  2. Nội dung thông báo:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

 

Phụ lục V-30

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …….. ……., ngày … tháng … năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong sở dữ liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,

Căn cứ Quyết định số…. ngày …. tháng …. năm …. về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ch kê khai nếu không có mã s doanh nghiệp/mã s thuế): …………………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: …………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………Fax: ………………………………………………………..

Email: ……………………………… Websìte: …………………………………………………………

Do1: ………………………………………………………………………………………………

– Ông/Bà: (ghi họ tên bng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: …………….. Quốc tịch: …………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………..

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: …………………………………………

Địa chỉ thường trú: …………………………………………..………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………..…………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………..Email: …………………………………………..

Là người đại diện theo pháp luật …………………………………………………………………….

– Ngày khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp: …/…/……

– Tình trạng pháp lý cửa doanh nghiệp sau khi khôi phục: …………

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Hải quan ……………. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính);
– Cục Quản lý thị trường …………. (tỉnh, thành ph nơi doanh nghiệp đt trụ sở chính);
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

____________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

Phụ lục V-31

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …….. ……., ngày … tháng … năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
(Áp dụng cho đăng doanh nghiệp qua mạng thông tin điện t)

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã s doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………….Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………… Website: …………………………………………

Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử của doanh nghiệp, số biên nhận: …………. đã nhận ngày …/…/…… về việc ………………….., Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà đã được chấp thuận.

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bsung thông tin đăng doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:

Để nghị Ông Bà liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– ……………;
– Lưu: ………
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Phụ lục V-32

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …….. ……., ngày … tháng … năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hot động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhn về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ tr sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………..……………………………………….

Điện thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………………………

Email: ……………………………………… Website: ………………………………………………….

Căn cứ:

– Kết luận/biên bản làm việc ………………………………………………………………………

– ……………………………………………………………………………………………………………..

Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:

  1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khon 1 Điều 69 và điểm a khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp dược biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số…………………………. cấp ngày …/…/…… tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………… không có hiệu lực với lý do như sau: ………….

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

  1. Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được chấp thuận trên cơ sở hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cấp ngày …/…/…… tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố là không có hiệu lực với lý do như sau: ………………………………………

Doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo hồ sơ hợp lệ của lần gần nhất trước đó.

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng dại điện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Thanh tra Sở KHĐT ……… (tỉnh, thành phố nơi DN đt trụ sở chính);
– Cục Quản lý thị trường ……… (tỉnh, thành phnơi DN đặt tr sở chính);
– Cơ quan có liên quan ………..;
– …………..;
– Lưu: …………….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Số: ………………………

Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ..……

Đăng ký thay đổi ln thứ: ………., ngày … tháng … năm ..……

  1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………
  2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………………..…

Email: ………………………………Websìte: ………………………………………………………

  1. Ngành, nghề kinh doanh: ………………………………………………………………………….
  2. Vốn kinh doanh: ………………………………………………………………………………………..
  3. Chủ th thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ th sau): Cá nhân/Các thành viên hộ gia đình
  4. Thông tin về chủ hộ kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………….

Giới tính: ………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: ……………..Quốc tịch: ……………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………….

  1. Danh sách thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trưng hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh):
STT Tên thành viên Quốc tịch Địa chỉ liên lạc Địa chỉ thường trú Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân Ghi chú

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Dùng trong trưng hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

(Nội dung cấp lại)

 

TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
Ghi chú: Được cấp lại ngày …/…/……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

________________

1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.

 

Phụ lục VI-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ……, ngày…… tháng…… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, b sung h sơ đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

Phòng Tài chính – Kế hoạch: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ………………………………………

Email: …………………………………………………… Website: …………………………………….

Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày … tháng … năm …….
của Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………
là ……………………………………………………………………………………………………………
về việc: ……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Phòng Tài chính – Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau: ……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Ngày Phòng Tài chính – Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ……, ngày…… tháng…… năm……

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định cửa Nghị định về đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 16 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………………

Email: ………………………………………………Website: ………………………………………….

Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về các nội dung sau:

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Hộ kinh doanh có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ngày, kể từ ngày Phòng Tài chính – Kế hoạch ra Thông báo này.

Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Tài chính – Kế hoạch không nhận được báo cáo thì hộ kinh doanh sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 93 Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ……, ngày…… tháng…… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phm ca hộ kinh doanh thuộc trường hp thu hồi Giy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ……………………………………………………………………..…..

Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………………………………..

Email: …………………………………..Website: ………………………………………………

Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……. của ……………………………………… ngày …/…/…… về việc:…………………………………………..;

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh………………………… như sau:……………………………………

Nội dung phần cui của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

  1. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 3, khoản 7 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu chủ hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính – Kế hoạch để giải trình trong thời hạn … ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc giải trình không được chấp thuận thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

  1. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh là giả mạo và khoản 4, điểm a khoản 5 Điu 93 Nghị định s 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

  1. 3. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hộ kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó

Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

  1. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và đề nghị hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân không được quyền thành lập hộ kinh doanh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi thời hạn nêu trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm và ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Chi cục Thuế …………….;
– Cục Quản lý thị trường ………….;
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-6

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ……, ngày…… tháng…… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh sau đây:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ……………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………Fax: ………………………………………………………….

Email: ……………………………… Website: …………………………………………………………

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: ………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .…………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: ………………………

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………… Email: ………………………………………………

Là chủ hộ kinh doanh.

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh;
– Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ s HKD) (đ biết);
– Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ s HKD) (để biết);
– Chi cục Quản lý thị trường …. (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-7

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………… ………., ngày … tháng … năm ..……

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

TRƯNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH – K HOẠCH

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số …………………………………………………………………………………;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………

QUYT ĐNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ……………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ……………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………… Website: ………………………………………………

Do Ông/Bà (ghi họ tên bng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: ………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: …………………………………………

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc: .………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………… Email: ……………………………………

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày …/…/…… các Ông/Bà …………………………… và ……………………………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
– Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
– Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
– Chi cục Quản lý thị trường …. (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
– …….;
– Lưu: ………..
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-8

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………… ………., ngày … tháng … năm ..……

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy b nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………….;

Căn cứ …………………………………………………………………………………………

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………… Fax: ……………………………..…………………

Email: ……………………………… Website: ………………………………………………………

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………..

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: ………………… Quốc tịch: ………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ………………………………………….………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………….………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………. Email: ………………………………………….

Là chủ hộ kinh doanh.

Các lần đăng ký thay đổi bị huỷ b:

  1. Đăng ký thay đổi lần thứ ….

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: …………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: …………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………. Fax: ………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………….

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ………………………………………….………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………….………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………. Email: ………………………………………….

Là chủ hộ kinh doanh.

  1. Đăng ký thay đổi lần thứ ….

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Fax: …………………………………………………..

Email: ……………………………….. Website: ……………………………………………………..

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ………………………………………….………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………….………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………. Email: ………………………………………….

Là chủ hộ kinh doanh.

….

Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Fax: …………………………………………………..

Email: ……………………………….. Website: ……………………………………………………..

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………………………………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ………………………………………….………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………….………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………. Email: ………………………………………….

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày …/…/…… các Ông/Bà ………………………………….. và ………………………………………….có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị hủy bỏ nội dung thay đổi;
– Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký tr sở HKD) (để biết);
– Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ s HKD) (để biết);
– Chi cục Quản lý thị trường …. (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (đế biết);
– ………..;
– Lưu: ………….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

PHỤ LỤC VI-9

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ………., ngày … tháng … năm ..……

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH – K HOẠCH

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số…………………………………………………………….;

Trên cơ sở đề nghị của ………. (tên quan quản lý thuế) tại Văn bản số …. ngày….. về việc ……………………….. (ch ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 9 Điều 93 Nghị định số 01/2Q21/NĐ-CP),

QUYT ĐỊNH:

Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …… ngày … tháng … năm …. của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …….. đối với hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………………………

Email: …………………………………………… Website: ……………………………………………

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: ………………… Quốc tịch: ………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …/…/…… Ngày hết hạn: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………… Email: …………………………………………………

Là chủ hộ kinh doanh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Hộ kinh doanh sẽ được khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh nêu tại Điều I Quyết định này.

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD,
– Chi cục Thuế … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (đbiết);
– Chi cục Hải quan … (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (đbiết);
– Chi cục Quản lý thị trường …. (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKĐ) (để biết);
– ………..;
– Lưu:………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-10

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………….. ………., ngày … tháng … năm ..……

 

GIẤY BIÊN NHN

Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính – Kế hoạch: …………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ………………………………………

Email: ……………………………………… Website: ………………………………………………

Ngày …/…/…… đã nhận của Ông/Bà: ……………………………………………………………

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pp lý của cá nhân khác) số: ………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………

là ………………………………………………………………………………………………………..

01 bộ hồ sơ số …………………. về việc ……………………………………………………………

Hồ sơ bao gồm:

1 ……………………………………………………………………………………………………………..

2 ……………………………………………………………………………………………………………..

3 ……………………………………………………………………………………………………………..

4 ……………………………………………………………………………………………………………..

Phòng Tài chính – Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày …/…/…… đến Phòng Tài chính – Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
NGƯỜI NHN
(Ký và ghi họ tên)

 

Phụ lục VI-11

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………………….. ………., ngày … tháng … năm ..……

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số …………………………………………………………………………………;

Căn cứ …………………………………………………………………………………………………….

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………… Fax: ………………………………………………

Email: …………………………………………… Website: …………………………………………

Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): …………………………………… tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề ………………………………………………………………………………………………

Lý do đề nghị tạm ngừng: ……………………………………………………………………………

Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Cơ quan quản lý chuyên ngành;
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi h tên và đóng du)

 

Phụ lục VI-12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………., ngày … tháng … năm ..……

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Phòng Tài chính – Kế hoạch: …………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………………

Email: …………………………………………Website: ………………………………………………

Xác nhận:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………

  1. Trường hợp đăng ký tạm ngừng thì ghi

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày…. tháng …. năm….. đến hết ngày … tháng …. năm ………..

Lý do tạm ngừng: ………………………………………………………………………………………

  1. Trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi

Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày … tháng … năm …

Lý do tiếp tục kinh doanh: ………………………………………………………………………………

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;
– Chi Cục Thuế …………. (quận, huyện nơi HKD đặt trụ sở);
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………… ………., ngày … tháng … năm ..……

 

THÔNG BÁO

Về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã s hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

Phòng Tài chính – Kế hoạch: …………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………………

Email: …………………………………………Website: ………………………………………………

Căn cứ:

– Kết luận/biên bản làm việc …………………………………………………………………………..

– ……………………………………………………………………………………………………………..

Nội dung của Thông báo được ghi tương ng với từng loại như sau:

  1. Đối với trưng hợp thuộc đim b khoản 2 Điều 94 và điểm a khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ……………….. cấp ngày …/…/…… tại Phòng Tài chính – Kế hoạch …………. là không có hiệu lực với lý do như sau: ……………………

Phòng Tài chính – Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

  1. Đi với trường hợp thuộc điểm c khoản 2 Điều 94 và điểm b khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ……………. cấp ngày …/…/…… tại Phòng Tài chính – Kế hoạch ………………….. là không có hiệu lực với lý do như sau: ………………………

Hộ kinh doanh sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.

Phòng Tài chính – Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN ….
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……………. ………., ngày … tháng … năm ..……

 

THÔNG BÁO

Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ……..)

(nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở cũ)

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày … tháng … năm… của hộ kinh doanh sau:

  1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………………………………………
  2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ……………………………………………………………..

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh (địa chỉ cũ): ……………………………………………………………………
  2. Họ và tên ch hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………..

Giới tính: ……………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …/…/…… Dân tộc: ……….Quốc tịch: ………………………………………………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: …………………………………………………………………………………….

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………………………….

Ngày …/…/……, Phòng Tài chính – Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ……… ) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………. cho hộ kinh doanh nêu nên.

Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh.

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh mới: ………………………………………………………………

Kính gửi Quý Phòng để biết.

 


Nơi nhận:
– Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
– ………;
– Lưu: ………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VII-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

………., ngày … tháng … năm ..……

GIY Đ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Kính gửi: ……………………………

  1. Thông tin người yêu cầu:

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ………….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…/……

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………… Email (nếu có): ………………………………………………

Là người đại diện của (nếu có): ……………………………………………………………………….

  1. Thông tin xuất biên lai:

Tên cá nhân/tổ chức: ………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………

  1. Thông tin yêu cầu:
STT Tên sản phẩm Số lượng sản phẩm
1 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của…
2 Thông tin lịch sử 3 năm của doanh nghiệp…
3 Thông tin doanh nghiệp mới nhất của…
4 Sản phẩm khác

.……………………………………………………

……………………………………………………

Tôi/(Tên tổ chức) cam kết không sử dụng thông tin về đăng ký doanh nghiệp vào các mục đích trái pháp luật; Không cố ý làm sai lệch nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển nhượng thông tin đăng ký doanh nghiệp bất hợp pháp, sai đối tượng; Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về nội dung của Giấy đề nghị này; Chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu quả pháp lý phát sinh nếu có theo quy định pháp luật.

 

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)1

 

____________________

1 Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục VII-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……… ………, ngày … tháng … năm 20…

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………………………

  1. Trường hợp cá nhân đề nghị thu hồi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định ti khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: …………… Ngày hết hạn (nếu có): …/…/……

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………..……………………………………

Điện thoại: ………………………..Email (nếu có): ………………………………………………

  1. Trường hợp t chc đề nghị thu hi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:

Tên tổ chức: …………………………………………………..…………………………………………

Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (nếu có): ……………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..…………………………………………………..

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………..………………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện:

Ngày cấp: …/…/…… Nơi cấp: ……….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…/……

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần đầu/lần thứ … ngày …/…/…… tại Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………….. của:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………….

Lý do đề nghị thu hồi: …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

Kèm theo Giấy đề nghị này có:

1 ……………………………………………………………………………………………………………..

2 ……………………………………………………………………………………………………………..

3 ……………………………………………………………………………………………………………..

….

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. ánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1

___________________

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Tôi/(Tên tổ chức) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và tài liệu kèm theo.

 

NGƯỜI Đ NGHỊ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký và ghi họ tên)1

____________________

1 Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

 

Phụ lục VIII-1

DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Chữ in hoa Chữ in thường Chữ in hoa Chữ in thường
A a N n
Ă ă O o
 â Ơ ơ
B b Ô ô
C c P p
D d Q q
Đ đ R r
E e S s
Ê ê T t
F f U u
G g Ư ư
H h V v
I i W w
J j X x
K k Y y
L l Z z
M m
  1. Danh mục ký hiệu
% & »
( ) .
+ :
\ / ;

 

Phụ lục VIII-2

MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị hành chính Đơn vị hành chính Mã
S Chữ Số Chữ
1 2 3 1 2 3
Thành phố Hà Nội 01 Thành phố Hải Phòng 02
(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện) (7 quận, 8 huyện)
Quận Ba Đình 01 A Quận Hồng Bàng 02 A
Quận Tây Hồ 01 B Quận Ngô Quyền 02 B
Quận Hoàn Kiếm 01 C Quận Lê Chân 02 C
Quận Hai Bà Trưng 01 D Quận Kiến An 02 D
Quận Đống Đa 01 E Quận Đồ Sơn 02 E
Quận Thanh Xuân 01 F Huyện Thủy Nguyên 02 F
Quận Cầu Giấy 01 G Huyện An Dương 02 G
Huyện Sóc Sơn 01 H Huyện An Lão 02 H
Huyện Đông Anh 01 I Huyện Kiến Thụy 02 I
Huyện Gia Lâm 01 J Huyện Tiên Lãng 02 J
Quận Nam Từ Liêm 01 K Huyện Vĩnh Bảo 02 K
Huyện Thanh Trì 01 L Huyện Cát Hải 02 L
Quận Hoàng Mai 01 M Huyện Bạch Long Vĩ 02 M
Quận Long Biên 01 N Quận Dương Kinh 02 N
Quận Hà Đông 01 O Quận Hải An 02 O
Thị xã Sơn Tây 01 P Tỉnh Hải Dương 04
Huyện Ba Vì 01 Q (2 thành ph, 1 thị xã, 9 huyện)
Huyện Phúc Thọ 01 R
Huyện Đan Phượng 01 S Thành phố Hải Dương 04 A
Huyện Thạch Thất 01 T Thành phố Chí Linh 04 B
Huyện Hoài Đức 01 U Huyện Nam Sách 04 C
Huyện Quốc Oai 01 V Huyện Thanh Hà 04 D
Huyện Chương Mỹ 01 W Thị xã Kinh Môn 04 E
Huyện Thanh Oai 01 X Huyện Kim Thành 04 F
Huyện Thường Tín 01 Y Huyện Gia Lộc 04 G
Huyện Mỹ Đức 01 Z Huyện Tứ Kỳ 04 H
Huyện Ứng Hòa 01 a Huyện Cẩm Giàng 04 I
Huyện Phú Xuyên 01 b Huyện Bình Giang 04 J
Huyện Mê Linh 01 c Huyện Thanh Miện 04 K
Quận Bắc Từ Liêm 01 d Huyện Ninh Giang 04 L
Tỉnh Hưng Yên 05 Tỉnh Hà Nam 06
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) 05 A (1 thành phố, 1 thị xã, 4 huyện)
Thành phố Hưng Yên 05 B Thành phố Phủ Lý 06 A
Huyện Văn Lâm 05 C Thị xã Duy Tiên 06 B
Thị xã Mỹ Hào 05 D Huyện Kim Bảng 06 C
Huyện Yên Mỹ 05 E Huyện Lý Nhân 06 D
Huyện Văn Giang 05 F Huyện Thanh Liêm 06 E
Huyện Khoái Châu 05 G Huyện Bình Lục 06 F
Huyện Ân Thi 05 H
Huyện Kim Động 05 I
Huyện Phù Cừ 05 J
Huyện Tiên Lữ
Tnh Nam Định 07 Tỉnh Thái Bình 08
(1 thành phố, 9 huyện) (1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Nam Định 07 A Thành phố Thái Bình 08 A
Huyện Vụ Bản 07 B Huyện Quỳnh Phụ 08 B
Huyện Mỹ Lộc 07 C Huyện Hưng Hà 08 C
Huyện Ý Yên 07 D Huyện Thái Thụy 08 D
Huyện Nam Trực 07 E Huyện Đông Hưng 08 E
Huyện Trực Ninh 07 F Huyện Vũ Thư 08 F
Huyện Xuân Trường 07 G Huyện Kiến Xương 08 G
Huyện Giao Thủy 07 H Huyện Tiền Hải 08 H
Huyện Nghĩa Hưng 07 I
Huyện Hải Hậu 07 J
Tỉnh Ninh Bình 09 Tỉnh Hà Giang 10
(2 thành ph, 6 huyện) (1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Ninh Bình 09 A Thành phố Hà Giang 10 A
Thành phố Tam Điệp 09 B Huyện Đồng Vẫn 10 B
Huyện Nho Quan 09 C Huyện Mèo Vạc 10 C
Huyện Gia Viễn 09 D Huyện Yên Minh 10 D
Huyện Hoa Lư 09 E Huyện Quản Bạ 10 E
Huyện Yên Mô 09 F Huyện Bắc Mê 10 F
Huyện Yên Khánh 09 G Huyện Hoàng Su Phì 10 G
Huyện Kim Sơn 09 H Huyện Vị Xuyên 10 H
Huyện Xín Mần 10 I
Huyện Bắc Quang 10 J
Huyện Quang Bình 10 K
Tnh Cao Bằng 11 Tỉnh Lào Cai 12
(1 thành phố, 9 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Cao Bằng 11 A 7 huyện)
Huyện Bào Lạc 11 B Thành phố Lào Cai 12 A
Huyện Bảo Lâm 11 C Huyện Mường Khương 12 C
Huyện Hà Quảng 11 D Huyện Bát Xát 12 D
Huyện Trùng Khánh 11 G Huyện Si Ma Cai 12 E
Huyện Nguyên Bình 11 H Huyện Bắc Hà 12 F
Huyện Hòa An 11 I Huyện Bảo Tháng 12 G
Huyện Hạ Lang 11 K Thị xã Sa Pa 12 H
Huyện Thạch An 11 L Huyện Bảo Yên 12 I
Huyện Quảng Hoà 11 N Huyện Văn Bàn 12 K
Tỉnh Bắc Kạn 13   Tnh Lạng Sơn 14  
(1 thành phố, 7 huyện) (1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Bắc Kạn 13 A Thành phố Lạng Sơn 14 A
Huyện Ba Bể 13 B Huyện Tràng Định 14 B
Huyện Ngân Sơn 13 C Huyện Văn Lãng 14 C
Huyện Chợ Đồn 13 D Huyện Bình Gia 14 D
Huyện Na Rì 13 E Huyện Bắc Sơn 14 E
Huyện Bạch Thông 13 F Huyện Văn Quan 14 F
Huyện Chợ Mới 13 G Huyện Cao Lộc 14 G
Huyện Pác Nặm 13 H Huyện Lộc Bình 14 H
Huyện Chi Lăng 14 I
Huyện Đình Lập 14 J
Huyện Hữu Lũng 14 K
Tnh Tuyên Quang 15   Tỉnh Yên Bái 16
(1 thành phố, 6 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Tuyên Quang 15 A
Huyện Na Hang 15 B Thành phố Yên Bái 16 .A
Huyện Chiêm Hóa 15 C Thị xã Nghĩa Lộ 16 B
Huyện Hàm Yên 15 D Huyện Lục Yên 16 C
Huyện Yên Sơn 15 E Huyện Văn Yên 16 D
Huyện Sơn Dương 15 F Huyện Mù Cang Chải 16 E
Huyện Lâm Bình 15 G Huyện Trấn Yên 16 F
Huyện Yên Bình 16 G
Huyện Văn Chấn 16 H
Huyện Trạm Tấu 16 I
Tnh Thái Nguyên 17 Tnh Phú Thọ 18
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện)
Thành phố Thái Nguyên 17 A Thành phố Việt Trì 18 A
Thành phố Sông Công 17 B Thị xã Phú Thọ 18 B
Huyện Định Hóa 17 C Huyện Đoan Hùng 18 C
Huyện Võ Nhai 17 D Huyện Hạ Hòa 18 D
Huyện Phú Lương 17 E Huyện Thanh Ba 18 E
Huyện Đồng Hỷ 17 F Huyện Phù Ninh 18 F
Huyện Đại Từ 17 G Huyện Lâm Thao 18 G
Huyện Phú Bình 17 H Huyện Cẩm Khê 18 H
Thị xà Phổ Yên 17 I Huyện Yên Lập 18 I
Huyện Tam Nông 18 J
Huyện Thanh Thủy 18 K
Huyện Thanh Sơn 18 L
Huyện Tân Sơn 18 M
Tỉnh Vĩnh Phúc 19   Tỉnh Bắc Giang 20
(2 thành phố, 7 huyện) (1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Vĩnh Yên 19 A Thành phố Bắc Giang 20 A
Huyện Lập Thạch 19 B Huyện Yên Thế 20 B
Huyện Tam Dương 19 C Huyện Tân Yên 20 C
Huyện Bình Xuyên 19 D Huyện Lục Ngạn 20 D
Huyện Vĩnh Tường 19 E Huyện Hiệp Hòa 20 E
Huyện Yên Lạc 19 F Huyện Lạng Giang 20 F
Thành phố Phúc Yên 19 H Huyện Sơn Động 20 G
Huyện Tam Đảo 19 I Huyện Lục Nam 20 H
Huyện Sông Lô 19 J Huyện Việt Yên 20 I
Huyện Yên Dũng 20 J
Tỉnh Bắc Ninh 21 Tỉnh Quảng Ninh 22
(1 thành ph, 1 thị xã, 6 huyện) (4 thành phố, 2 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Bắc Ninh 21 A Thành phố Hạ Long 22 A
Huyện Yên Phong 21 B Thành phố Cẩm Phà 22 B
Huyện Quế Võ 21 C Thành phố Uông Bí 22 C
Huyện Tiên Du 21 D Thành phố Móng Cái 22 D
Thị xã Từ Sơn 21 E Huyện Bình Liêu 22 E
Huyện Thuận Thành 21 F Huyện Hải Hà 22 F
Huyện Lương Tài 21 G Huyện Đầm Hà 22 G
Huyện Gia Bình 21 H Huyện Tiên Yên 22 H
Huyện Ba Chẽ 22 I
Huyện Vân Đồn 22 J
Thị xã Đông Triều 22 L
Huyện Cô Tô 22 M
Thị xã Quảng Yên 22 N
Tnh Lai Châu 23   Tỉnh Sơn La 24
(1 thành phố, 7 huyện) (1 thành phố, 11 huyện)
Thành phố Lai Châu 23 A Thành phố Sơn La 24 A
Huyện Phong Thổ 23 B Huyện Quỳnh Nhai 24 B
Huyện Mường Tè 23 C Huyện Mường La 24 C
Huyện Sìn Hồ 23 D Huyện Thuận Châu 24 D
Huyện Than Uyên 23 E Huyện Bắc Yên 24 E
Huyện Tam Đường 23 F Huyện Phù Yên 24 F
Huyện Tân Uyên 23 G Huyện Mai Sơn 24 G
Huyện Nậm Nhùn 23 H Huyện Sông Mã 24 H
Huyện Yên Châu 24 I
Huyện Mộc Châu 24 J
Huyện Sốp Cộp 24 K
Huyện Vân Hồ 24 L
Tnh Hòa Bình 25   Tỉnh Thanh Hóa 26  
(1 thành phố, 9 huyện)     (2 thành phố, 2 thị xã, 23 huyện)    
Thành phố Hòa Bình 25 A
Huyện Đà Bắc 25 B Thành phố Thanh Hóa 26 A
Huyện Mai Châu 25 C Thị xã Bỉm Sơn 26 B
Huyện Lương Sơn 25 E Thành phố Sầm Sơn 26 C
Huyện Kim Bôi 25 F Huyện Mường Lát 26 D
Huyện Tân Lạc 25 G Huyện Quan Hóa 26 E
Huyện Lạc Sơn 25 H Huyện Quan Sơn 26 F
Huyện Lạc Thủy 25 I Huyện Bá Thước 26 G
Huyện Yên Thủy 25 J Huyện Cẩm Thủy 26 H
Huyện Cao Phong 25 K Huyện Lang Chánh 26 I
Huyện Thạch Thành 26 J
Huyện Ngọc Lặc 26 K
Huyện Thường Xuân 26 L
Huyện Như Xuân 26 M
Huyện Như Thanh 26 N
Huyện Vĩnh Lộc 26 O
Huyện Hà Trung 26 P
Huyện Nga Sơn 26 Q
Huyện Yên Định 26 R
Huyện Thọ Xuân 26 S
Huyện Hậu Lộc 26 T
Huyện Thiệu Hóa 26 U
Huyện Hoằng Hóa 26 V
Huyện Đông Sơn 26 W
Huyện Triệu Sơn 26 X
Huyện Quảng Xương 26 Y
Huyện Nông Cống 26 Z
Thị xã Nghi Sơn 26 a
Tnh Nghệ An 27   Tỉnh Hà Tĩnh 28  
(1 thành phố, 3 thị xã, 17 huyện) (1 thành phố, 2 thị xã, 10 huyện)
Thành phố Vinh 27 A Thành phố Hà Tĩnh 28 A
Thị xã Cửa Lò 27 B Thị xã Hồng Lĩnh 28 B
Huyện Quế Phong 27 C Huyện Nghi Xuân 28 C
Huyện Quỳ Châu 27 D Huyện Đức Thọ 28 D
Huyện Kỳ Sơn 27 E Huyện Hương Sơn 28 E
Huyện Quỳ Hợp 27 F Huyện Vũ Quang 28 F
Huyện Nghĩa Đàn 27 G Huyện Can Lộc 28 G
Huyện Vương Dương 27 H Huyện Thạch Hà 28 H
Huyện Quỳnh Lưu 27 I Huyện Cẩm Xuyên 28 I
Huyện Tân Kỳ 27 J Huyện Hương Khê 28 J
Huyện Con Cuông 27 K Huyện Kỳ Anh 28 K
Huyện Yên Thành 27 L Huyện Lộc Hà 28 L
Huyện Diễn Châu 27 M Thị xã Kỳ Anh 28 M
Huyện Anh Sơn 27 N
Huyện Đô Lương 27 O
Huyện Thanh Chương 27 P
Huyện Nghi Lộc 27 Q
Huyện Nam Đàn 27 R
Huyện Hưng Nguyên 27 S
Thị xã Thái Hòa 27 T
Thị xã Hoàng Mai 27 U
Tỉnh Quảng Bình 29   Tnh Quảng Trị 30  
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Đồng Hới 29 A Thành phố Đông Hà 30 A
Huyện Tuyên Hóa 29 B Thị xã Quảng Trị 30 B
Huyện Minh Hóa 29 C Huyện Vĩnh Linh 30 C
Huyện Quảng Trạch 29 D Huyện Gio Linh 30 D
Huyện Bố Trạch 29 E Huyện Cam Lộ 30 E
Huyện Quảng Ninh 29 F Huyện Triệu Phong 30 F
Huyện Lệ Thủy 29 G Huyện Hải Lăng 30 G
Thị xã Ba Đồn 29 H Huyện Hướng Hóa 30 H
Huyện ĐaKrông 30 I
Huyện đảo Cồn Cỏ 30 J
Tnh Thừa Thiên – Huế 31   Thành phố Đà Nng 32  
(1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) (6 quận, 2 huyện)
Quận Hải Châu 32 A
Thành phố Huế 31 A Quận Thanh Khê 32 B
Huyện Phong Điền 31 B Quận Sơn Trà 32 C
Huyện Quảng Điền 31 C Quận Ngũ Hành Sơn 32 D
Thị xã Hương Trà 31 D Quận Liên Chiểu 32 E
Huyện Phú Vang 31 E Huyện Hòa Vang 32 F
Thị xã Hương Thuỳ 31 F Huyện đảo Hoàng Sa 32 G
Huyện Phú Lộc 31 G Quận Cẩm Lệ 32 H
Huyện A Lưới 31 H
Huyện Nam Đông 31 I
Tỉnh Quảng Nam 33   Tnh Quảng Ngãi 34  
(2 thành phố, 16 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện)
Thành phố Tam Kỳ 33 A
Thành phố Hội An 33 B Thành phố Quảng Ngãi 34 A
Huyện Đông Giang 33 C Huyện Lý Sơn 34 B
Huyện Đại Lộc 33 D Huyện Bình Sơn 34 C
Huyện Điện Bàn 33 E Huyện Trà Bồng 34 D
Huyện Duy Xuyên 33 F Huyện Sơn Tịnh 34 E
Huyện Nam Giang 33 G Huyện Sơn Tây 34 F
Huyện Thăng Bình 33 H Huyện Sơn Hà 34 G
Huyện Quế Sơn 33 I Huyện Tư Nghĩa 34 H
Huyện Hiệp Đức 33 J Huyện Nghĩa Hành 34 I
Huyện Tiên Phước 33 K Huyện Minh Long 34 J
Huyện Phước Sơn 33 L Huyện Mộ Đức 34 K
Huyện Núi Thành 33 M Thị xã Đức Phổ 34 L
Huyện Bắc Trà My 33 N Huyện Ba Tơ 34 M
Huyện Tây Giang 33 O
Huyện Nam Trà My 33 P
Huyện Phú Ninh 33 Q
Huyện Nông Sơn 33 R
Tỉnh Bình Định 35   Tnh Phú Yên 36  
(1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Quy Nhơn 35 A Thành phố Tuy Hòa 36 A
Huyện An Lão 35 B Huyện Đồng Xuân 36 B
Thị xã Hoài Nhơn 35 C Thị xã Sông Cầu 36 C
Huyện Hoài Ân 35 D Huyện Tuy An 36 D
Huyện Phù Mỹ 35 E Huyện Sơn Hòa 36 E
Huyện Vĩnh Thạnh 35 F Huyện Tây Hòa 36 F
Huyện Phù Cát 35 G Huyện Sông Hinh 36 G
Huyện Tây Sơn 35 H Huyện Phú Hòa 36 H
Thị xã An Nhơn 35 I Thị xã Đông Hòa 36 I
Huyện Tuy Phước 35 J
Huyện Vân Canh 35 K
Tỉnh Khánh Hòa 37   Tỉnh Kon Tum 38  
(2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) (1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Kon Tum 38 A
Thành phố Nha Trang 37 A Huyện Đắk Glei 38 B
Thành phố Cam Ranh 37 B Huyện Ngọc Hồi 38 C
Huyện Vạn Ninh 37 C Huyện Đắk Tô 38 D
Thị xã Ninh Hòa 37 D Huyện Kon Plông 38 E
Huyện Diên Khánh 37 E Huyện Đắk Hà 38 F
Huyện Khánh Vĩnh 37 F Huyện Sa Thầy 38 G
Huyện Khánh Sơn 37 G Huyện Kon Rẫy 38 H
Huyện Trường Sa 37 H Huyện Tu Mơ Rông 38 I
Huyện Cam Lâm 37 I Huyện la H’Drai 38 J
Tỉnh Gia Lai 39   Tỉnh Đắk Lk 40  
(1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)
Thành phố Pleiku 39 A Thành phố Buôn Ma Thuột 40 A
Huyện Kbang 39 B Huyện Ea H’leo 40 B
Huyện Đak Đoa 39 C Huyện Ea Súp 40 C
Huyện Mang Yang 39 D Huyện Krông Năng 40 D
Huyên Chư Păh 39 B Huyện Krông Buk 40 E
Huyện Ia Grai 39 F Huyện Buôn Đôn 40 F
Thị xã An Khê 39 G Huyện Cư M’gar 40 G
Huyện Kông Chro 39 H Huyện Ea Kar 40 H
Huyện Đức Cơ 39 I Huyện M’Đrắk 40 I
Huyện Chư Prông 39 J Huyện Krông Pắk 40 J
Huyện Chư Sê 39 K Huyện Krông A Na 40 L
Thị xã Ayun Pa 39 L Huyện Krông Bông 40 M
Huyện Krông Pa 39 M Huyện Cư Kuin 40 N
Huyện Ia Pa 39 N Thị xã Buôn Hồ 40 O
Huyện Đak Pơ 39 O Huyện Lắk 40 P
Huyện Phú Thiện 39 P
Huyện Chư Pưh 39 R
TP Hồ Chí Minh 41   Tnh Lâm Đồng 42  
(1 thành phố, 16 quận, 5 huyện)     (2 thành phố, 10 huyện)    
Thành phố Đà Lạt 42 A
Quận 1 41 A Thành phố Bảo Lộc 42 B
Quận 3 41 C Huyện Lạc Dương 42 C
Quận 4 41 D Huyện Đơn Dương 42 D
Quận 5 41 E Huyện Đức Trọng 42 E
Quận 6 41 F Huyện Lâm Hà 42 F
Quận 7 41 G Huyện Bảo Lâm 42 G
Quận 8 41 H Huyện Di Linh 42 H
Quận 10 41 J Huyện Đạ Huoai 42 I
Quận 11 41 K Huyện Đạ Tẻh 42 J
Quận 12 41 L Huyện Cát Tiên 42 K
Quận Gò Vấp 41 M Huyện Đam Rông 42 L
Quận Tân Bình 41 N
Quận Bình Thạnh 41 0
Quận Phú Nhuận 41 p
Huyện Củ Chi 41 R
Huyện Hóc Môn 41 S
Huyện Bình Chánh 41 T
Huyện Nhà Bè 41 U
Huyện Cần Giờ 41 V
Quận Bình Tân 41 W
Quận Tân Phú 41 X
Thành phố Thủ Đức 41 Y
Tỉnh Ninh Thuận 43   Tỉnh Bình Phước 44  
(1 thành ph, 6 huyện)     (3 thị xã, 8 huyện)    
Thành phố Phan Rang 43 A Thị xã Đồng Xoài 44 A
Tháp Chàm Huyện Đồng Phú 44 B
Huyện Ninh Sơn 43 B Huyện Bù Gia Mập 44 C
Huyện Bác Ái 43 C Huyện Lộc Ninh 44 D
Huyện Ninh Hải 43 D Huyện Bù Đăng 44 E
Huyện Ninh Phước 43 E Huyện Hớn Quản 44 F
Huyện Thuận Bắc 43 F Thị xã Phước Long 44 G
Huyện Thuận Nam 43 G Huyện Chơn Thành 44 H
Thị xã Bình Long 44 I
Huyện Bù Đốp 44 J
Huyện Phú Riềng 44 K
Tnh Tây Ninh 45   Tnh Bình Dương 46  
(1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) (3 thành phố, 2 thị xã, 4 huyện)
Thành phố Tây Ninh 45 A Thành phố Thủ Dầu Một 46 A
Huyện Tân Biên 45 B Huyện Dầu Tiếng 46 B
Huyện Tân Châu 45 C Thị xã Bến Cát 46 C
Huyện Dương Minh Châu 45 D Huyện Phú Giáo 46 D
Huyện Châu Thành 45 E Thị xã Tân Uyên 46 E
Thị xã Hòa Thành 45 F Thành phố Thuận An 46 F
Huyện Bến Cầu 45 G Thành phố Dĩ An 46 G
Huyện Gò Dầu 45 H Huyện Bàu Bàng 46 H
Thị xã Trảng Bàng 45 I Huyện Bắc Tân Uyên 46 I
Tỉnh Đồng Nai 47   Tỉnh Bình Thuận 48  
(2 thành phố, 9 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Biên Hòa 47 A
Huyện Tân Phú 47 B Thành phố Phan Thiết 48 A
Huyện Định Quán 47 C Huyện Tuy Phong 48 B
Huyện Vĩnh Cửu 47 D Huyện Bắc Bình 48 C
Huyện Thống Nhất 47 E Huyện Hàm Thuận Bắc 48 Đ
Thành phố Long Khánh 47 F Huyện Hàm Thuận Nam 48 E
Huyện Xuân Lộc 47 G Huyện Tánh Linh 48 F
Huyện Long Thành 47 H Huyện Hàm Tân 48 G
Huyện Nhơn Trạch 47 I Huyện Đức Linh 48 H
Huyện Trảng Bom 47 J Huyện Phú Quý 48 I
Huyện Cẩm Mỹ 47 K Thị xã La-gi 48 J
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 49   Tỉnh Long An 50  
(2 thành phố,1  thị xã, 5 huyện)     (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)    
Thành phố Vũng Tàu 49 A Thành phố Tân An 50 A
Thành phố Bà Rịa 49 B Huyện Tân Hưng 50 B
Huyện Châu Đức 49 C Huyện Vĩnh Hưng 50 C
Huyện Xuyên Mộc 49 D Huyện Mộc Hóa 50 D
Huyện Long Điền 49 F Huyện Tân Thạnh 50 E
Huyện Côn Đảo 49 G Huyện Thạnh Hóa 50 F
Huyện Đất Đỏ 49 H Huyện Đức Huệ 50 G
Thị xã Phú Mỹ 49 I Huyện Đức Hòa 50 H
Huyện Bến Lức 50 I
Huyện Thủ Thừa 50 J
Huyện Châu Thành 50 K
Huyện Tân Trụ 50 L
Huyện Cần Đước 50 M
Huyện Cần Giuộc 50 N
Thị xã Kiến Tường 50 O
Tnh Đồng Tháp 51   Tnh An Giang 52  
(3 thành phố, 9 huyện)     (2 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)    
Thành phố Cao Lãnh 51 A
Thành phố Sa Đéc 51 B Thành phố Long Xuyên 52 A
Huyện Tân Hồng 51 C Thành phố Châu Đốc 52 B
Huyện Hồng Ngự 51 D Huyện An Phú 52 C
Huyện Tam Nông 51 E Thị xã Tân Châu 52 D
Huyện Thanh Bình 51 F Huyện Phú Tân 52 E
Huyện Tháp Mười 51 G Huyện Châu Phú 52 F
Huyện Cao Lãnh 51 H Huyện Tịnh Biên 52 G
Huyện Lấp Vò 51 I Huyện Tri Tôn 52 H
Huyện Lai Vung 51 J Huyện Chợ Mới 52 I
Huyện Châu Thành 51 K Huyện Châu Thành 52 J
Thành phố Hồng Ngự 51 L Huyện Thoại Sơn 52 K
Tỉnh Tiền Giang 53   Tỉnh Vĩnh Long 54  
(1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Mỹ Tho 53 A Thành phố Vĩnh Long 54 A
Thị xã Gò Công 53 B Huyện Long Hồ 54 B
Huyện Tân Phước 53 C Huyện Mang Thít 54 C
Huyện Châu Thành 53 D Thị xã Bình Minh 54 D
Huyện Cai Lậy 53 E Huyện Tam Bình 54 E
Huyện Chợ Gạo 53 F Huyện Trà Ôn 54 F
Huyện Cái Bè 53 G Huyện Vũng Liêm 54 G
Huyện Gò Công Tây 53 H Huyện Bình Tân 54 H
Huyện Gò Công Đông 53 I
Huyện Tân Phú Đồng 53 J
Thị xã Cai Lậy 53 K
Tnh Bến Tre 55   Tỉnh Kiên Giang 56  
(1 thành phố, 8 huyện) (3 thành phố, 12 huyện)
Thành phố Bến Tre 55 A Thành phố Rạch Giá 56 A
Huyện Châu Thành 55 B Thành phố Hà Tiên 56 B
Huyện Chợ Lách 55 C Huyện Kiên Lương 56 C
Huyện Mỏ Cày Nam 55 Đ Huyện Hòn Đất 56 D
Huyện Giồng Trôm 55 E Huyện Tân Hiệp 56 E
Huyện Bình Đại 55 F Huyện Châu Thành 56 F
Huyện Ba Tri 55 G Huyện Giồng Riềng 56 G
Huyện Thạnh Phú 55 H Huyện Gò Quao 56 H
Huyện Mỏ Cày Bắc 55 1 Huyện An Biên 56 l
Huyện An Minh 56 J
Huyện Vĩnh Thuận 56 K
Thành phố Phú Quốc 56 L
Huyện Kiên Hải 56 M
Huyện U Minh Thượng 56 N
Huyện Giang Thành 56 O
Thành phố Cần Thơ 57   Tỉnh Trà Vinh 58  
(5 quận, 4 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Quận Ninh Kiều 57 A
Quận Bình Thủy 57 B Thành phố Trà Vinh 58 A
Quận Cái Răng 57 C Huyện Càng Long 58 B
Quận Ô Môn 57 E Huyện Châu Thành 58 C
Quận Thốt Nốt 57 F Huyện Cầu Kè 58 D
Huyện Cờ Đỏ 57 G Huyện Tiểu Cần 58 E
Huyện Vĩnh Thạnh 57 H Huyện Cầu Ngang 58 F
Huyện Phong Điền 57 I Huyện Trà Cú 58 G
Huyện Thới Lai 57 K Huyện Duyên Hải 58 H
Thị xã Duyên Hải 58 I
Tỉnh Sóc Trăng 59   Tỉnh Bạc Liêu 60  
(1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)
Thành phố Sóc Trăng 59 A Thành phố Bạc Liêu 60 A
Huyện Kế Sách 59 B Huyện Phước Long 60 B
Huyện Long Phú 59 C Huyện Hồng Dân 60 C
Huyện Mỹ Tứ 59 D Huyện Vĩnh Lợi 60 D
Huyện Mỹ Xuyên 59 E Thị xã Giá Rai 60 E
Huyện Thạnh Trị 59 F Huyện Đông Hải 60 F
Thị xã Vĩnh Châu 59 G Huyện Hòa Bình 60 G
Huyện Cù Lao Dung 59 H
Thị xã Ngã Năm 59 I
Huyện Châu Thành 59 J
Huyện Trần Đề 59 K
Tnh Cà Mau 61   Tỉnh Điện Biên 62  
(1 thành phố, 8 huyện) (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Cà Mau 61 A
Huyện Thới Bình 61 B Thành phố Điện Biên Phủ 62 A
Huyện U Minh 61 C Thị xã Mường Lay 62 B
Huyện Trần Văn Thời 61 Đ Huyện Nậm Pồ 62 C
Huyện Cái Nước 61 E Huyện Mường Nhé 62 D
Huyện Đầm Dơi 61 F Huyện Tủa Chùa 62 E
Huyện Ngọc Hiển 61 G Huyện Tuần Giáo 62 F
Huyện Năm Căn 61 H Huyện Điện Biên 62 G
Huyện Phú Tân 61 I Huyện Điện Biên Đông 62 H
Huyện Mường Chà 62 I
Huyện Mường Ảng 62 J
Tỉnh Đắc Nông 63   Tỉnh Hậu Giang 64  
(1 thành phố, 7 huyện) (2 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)
Huyện Cư Jút 63 A
Huyện Đắc Mil 63 B Thành phố Vị Thanh 64 A
Huyện Đắc Song 63 C Huyện Vị Thủy 64 B
Huyện Đắc GLong 63 D Thị xã Long Mỹ 64 C
Huyện Đắc RLấp 63 E Huyện Châu Thành A 64 D
Huyện Krông Nô 63 F Huyện Châu Thành 64 E
Thành phố Gia Nghĩa 63 G Huyện Phụng Hiệp 64 F
Huyện Tuy Đức 63 H Thành phố Ngã Bảy 64 G
Huyện Long Mỹ 64 H

 

 

Phụ lục VIII-3

PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TT Thành phần thể thức Phông (font) chữ C chữ Kiu chữ Ví dụ
1 Quốc hiệu Times New Roman

Times New Roman

13

13

Đậm và in hoa

Đậm và in thường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

2 Tên cơ quan cấp Times New Raman

Times New Roman

13

13

Thường và in hoa

Đậm và in hoa

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3 Tên Giấy chứng nhận Times New Roman 14 Đậm và in hoa GIY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CÔNG TY CỔ PHẦN

4 Các nội dung ghi sẵn trên mẫu Times New Roman 14 Thường Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: …………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…

5 Các nội dung của từng doanh nghiệp Times New Roman

Times New Roman

14

14

Đậm và in hoa Thường DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIN THÀNH

Địa chỉ trụ sở chính; số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Times New Roman 14 In hoa Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
6 Thành viên công ty Times New Roman 14 In hoa NGUYỄN VĂN A
7 Chi nhánh/văn phòng đại diện Times New Roman 14 In hoa CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
Times New Roman 14 Thường Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
8 Thể thức để ký Times New Roman 13 Đậm và in hoa TRƯỞNG PHÒNG
9 Họ tên người ký Times New Roman 13 Đậm và in thường Nguyễn Thùy Linh
10 Ngày cấp Times New Roman 14 Thường và in nghiêng Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm …….

Đăng ký thay đi lần thứ: … ngày … tháng … năm

 

[1] Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

[2],3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

5 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quỹ; ngày; tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

6 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

7 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

8 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

10 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

3,4  Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/ Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

8 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quỹ; ngày; tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

1

1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

1 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ diều kiện theo quy đinh. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

1 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

3 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niện độ kế toán theo năm tài chính khác nằm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 qúy liên tiếp.

1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp sau khi thay đổi công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

2 – Chủ tịch Hội đồng thành viên/chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức thì Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

1  Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.

2  Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân do thừa kế. Trong các trường hợp tặng cho, bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

1 Kê khai trong, trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

 

2  Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.

3 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.

2, 3 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì

 

1 Người đại điện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 

TƯ VẤN TRABICO - CHUYÊN TƯ VẤN THỦ TỤC DOANH NGHIỆP VÀ VẬN TẢI
Liên hệ để được tư vấn miễn phí

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Search

SỰ KIỆN NỔI BẬT

DỊCH VỤ XE

DOANH NGHIỆP, HKD

GIẤY PHÉP

CHUYÊN MỤC

LỰA CHỌN DỊCH VỤ