Mẫu báo cáo tháng của đơn vị kinh doanh vận tải

Báo cáo hàng tháng của đơn vị kinh doanh vận tải được quy định như sau:

Căn cứ vào điều 64 của Thông tư 12/2020/TT-BGTVT :

Điều 64. Quy định về chế độ báo cáo

  1. Chậm nhất ngày 20 hàng tháng, đơn vị kinh doanh vận tải, bến xe khách phải báo cáo tình hình hoạt động của tháng trước về Sở Giao thông vận tải. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động vận tải hành khách theo quy định tại Phụ lục 18 ban hành kèm theo Thông tư này. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động vận tải hàng hóa theo quy định tại Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư này. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động của bến xe khách, bến xe hàng theo quy định tại Phụ lục 20 ban hành kèm theo Thông tư này.

Mẫu báo cáo hàng tháng của đơn vị kinh doanh vận tải tại Phụ lục 18 của Thông tư 12/2020/TT-BGTVT

 

PHỤ LỤC 18

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên Đơn vị kinh doanh vận tải: ……

Số: ………/ ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
—————
  ………., ngày … tháng … năm ……

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………

Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số …………….. của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, …… (tên đơn vị vận tải) …… báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng ….. năm ……… như sau:

  1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo tuyến cố định:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
1 Số tuyến tham gia khai thác tuyến  
  – Tuyến nội tỉnh -nt-  
  – Tuyến liên tỉnh -nt-  
2 Số lượng phương tiện xe  
  – Tuyến nội tỉnh -nt-  
  – Tuyến liên tỉnh -nt-  
3 Tổng số chuyến xe thực hiện chuyến  
  – Tuyến nội tỉnh chuyến  
  Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch %  
  – Tuyến liên tỉnh chuyến  
  Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch %  
  1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
1 Số tuyến tham gia khai thác tuyến  
  – Số tuyến có trợ giá -nt-  
2 Số lượng phương tiện xe  
3 Tổng số chuyến xe thực hiện chuyến  
4 Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch %  
5 Sản lượng khách vận chuyển lượt khách  
6 Trợ giá (nếu có) 1000đ  
  1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe taxi:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
1 Số lượng phương tiện xe  
2 Lượt xe thực hiện lượt  
3 Sản lượng khách vận chuyển lượt khách  
  1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo hợp đồng:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
1 Số lượng phương tiện xe  
  – Sức chứa dưới 9 chỗ -nt-  
– Sức chứa từ 9 – 25 chỗ -nt-  
– Sức chứa từ trên 25 chỗ -nt-  
2 Số chuyến xe thực hiện chuyến  
3 Sản lượng khách vận chuyển Lượt khách  
  1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe du lịch:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
1 Số lượng phương tiện xe  
2 Số chuyến xe thực hiện chuyến  
3 Sản lượng khách vận chuyển lượt khách  
  1. Kết quả thực hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo theo các nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này).
  2. Thuận lợi, khó khăn: ………..
  3. Đề xuất, kiến nghị: …………..

 

 

Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)

 

Tải File mẫu báo cáo  TẠI ĐÂY

 

TƯ VẤN TRABICO - CHUYÊN TƯ VẤN THỦ TỤC DOANH NGHIỆP VÀ VẬN TẢI
Liên hệ để được tư vấn miễn phí

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Search

SỰ KIỆN NỔI BẬT

DỊCH VỤ XE

DOANH NGHIỆP, HKD

GIẤY PHÉP

CHUYÊN MỤC

LỰA CHỌN DỊCH VỤ